

Phần 4: Phối Thì Quá Khứ
When she __________ (arrive) at the airport, her flight __________ (already leave).
While we __________ (have) dinner, the phone __________ (ring).
They __________ (meet) each other before they __________ (start) working together.
I __________ (read) a book while my brother __________ (watch) TV.
By the time he __________ (finish) his work, the sun __________ (set).
Phần 2: Câu Điều Kiện (Loại 1)
If you __________ (study) hard, you will pass the exam.
She __________ (be) happy if you give her a surprise.
If we __________ (leave) now, we will catch the early train.
They __________ (not be) late if they take a taxi.
If it __________ (be) sunny tomorrow, we can have a picnic.
Phần 1: So Sánh
Her house is ______ (big) than mine.
This movie is ______ (boring) than the last one we watched.
John is the ______ (good) player on the team.
My smartphone is ______ (expensive) than yours.
This exam is the ______ (difficult) we've had this year.
Phần 4: Phối Thì Quá Khứ
Chọn thì quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn hoặc quá khứ hoàn thành để điền vào chỗ trống:
When I __________ (arrive) at the party, everyone __________ (dance).
They __________ (finish) their homework before they __________ (go) out.
While she __________ (read) a book, her brother __________ (play) video games
I wish I __________ (be) more confident in public speaking.
She wishes she __________ (know) how to cook better.
They wish they __________ (have) more free time.
He wishes he __________ (live) closer to the office.
We wish we __________ (be) more organized.
that email yesterday.
She wishes she __________ (take) that opportunity last year.
They wish they __________ (go) to the concert last night.
He wishes he __________ (study) harder for the exam.
We wish we __________ (not miss) the train this morning.
If only I __________ (be) better at math.
If only she __________ (not be) so busy yesterday.
If only they __________ (know) about the meeting earlier.
If only he __________ (not forget) our anniversary.
If only we __________ (have) a bigger house.
13. The new software was launched (launch) last month.
14. The homework ______________ (complete) by the students every Friday.
15. A new bridge ____________ (build) in the city next year.
16. The old furniture ______________ (donate) to charity by the end of the week.
17. The cake ______________ (bake) by my mother for the party last Saturday.
18. The problem ______________ (solve) by the engineers when the system crashed.
19. The books ______________ (deliver) to the library by the courier yesterday.
20. The new employee ______________ (train) by the senior staff at the moment.
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Phần `4:` Phối Thì Quá Khứ
`1` arrived, had already left
`2` were having, rang
`3` had met, started
`4` was reading, was watching
`5` finished, had set
Phần `2:` Câu Điều Kiện (Loại 1)
`1` study
`2` will be
`3` leave
`4` won’t be
`5` is
Phần `1:` So Sánh
`1.` bigger
`2.` more boring
`3.` best
`4` more expensive
`5` most difficult
Phần `4:` Phối Thì Quá Khứ
`1.` arrived, was dancing
`2.` had finished, went
`3` was reading, was playing
`4` were
`5` knew
`6` had
`7` lived
`8` were
`9` had taken
`10` had gone
`11` had studied
`12` had not missed
`13` was launched
`14` is completed
`15` will be built
`16` will have been donated
`17` was baked
`18` had been solved
`19` were delivered
`20.` is being trained
`===========`
`1)` Phối Thì Quá Khứ:
`-` Quá khứ đơn (Ved/ cột 2): Hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ.
`-` Quá khứ tiếp diễn (was/were+ Ving): Hành động đang xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ.
`-` Quá khứ hoàn thành (had + V_pp): Hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ.
`>` Kết hợp thì qk:
`+` Hđ đang xảy ra (QKTD) + hđ khác xen vào (QKĐ)
`+` Hđ xảy ra trước (QKĐ) + hđ xảy ra sau (QKHT)
`+` 2 Hđ xảy ra song song trong qk `>` dùng thì `QKTD` cho cả `2`
`2)` Câu Điều Kiện Loại 1:
`>` Cấu trúc: If + hiện tại đơn, tương lai đơn (Dùng để diễn tả điều kiện có thể xảy ra trong tương lai).
`3)` So Sánh:
`-` So sánh hơn: tính từ ngắn + -er + than / more + tính từ dài + than.
`-` So sánh nhất: the + tính từ ngắn + -est / the most + tính từ dài.
`4)` Câu ước (Wish/If only):
`-` Ước cho hiện tại: Sử dụng quá khứ đơn.
`-` Ước cho quá khứ: Sử dụng quá khứ hoàn thành.
`5)` Câu Bị Động:
`-` Công thức chung: to be + past participle (V3).
`-` Các thì khác nhau sẽ thay đổi động từ "to be" tương ứng.
`>` Các thì bị động thường gặp:
`+` Hiện tại đơn: S + am/is/are + V3/ed + (by O)
`+` Quá khứ đơn: S + was/were + V3/ed + (by O)
`+` Tương lai đơn: S + will be + V3/ed + (by O)
`+` Hiện tại tiếp diễn: S + am/is/are + being + V3/ed + (by O)
`+` Quá khứ tiếp diễn: S + was/were + being + V3/ed + (by O)
`+` Quá khứ hoàn thành: S + had been + V3/ed + (by O)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Phần `4` : Phối Thì Quá Khứ.
`1.` arrived `-` had already taken off.
`2.` was having `-` rang.
`3.` had met `-` started.
`4.` was reading `-` was watching.
`5.` finished `-` had set.
`-` When/Before/By the time + Quá khứ đơn, Quá khứ hoàn thành : Diễn tả hành động, sự việc xảy ra trước hành động sự việc nào.
`***` Hành động xảy ra trước dùng thì quá khứ hoàn thành .
`-` Quá khứ đơn : S + V ( ed/P2 ).
`-` Quá khứ hoàn thành : S + had + V ( ed/P3 ).
`-` While + Quá khứ tiếp diễn, Quá khứ tiếp diễn : diễn tả hai hành động đang xảy ra trong quá khứ.
`-` Quá khứ tiếp diễn : S + was/were + V-ing
`+)` You / We / They / Danh từ số nhiều + were.
`+)` She / He / It / Danh từ số ít + was.
Phần `2` : Câu Điều Kiện (Loại `1`).
`1.` study.
`2.` will be.
`3.` leave.
`4.` won't be.
`5.` is.
`-` Câu điều kiện loại `1` : If + S + V ( s/es ), S + will/should/may + V-inf.
`+)` I / you / we / they / N số nhiều + Vinfi.
`+)` She / he / it / N số ít + Vs / es.
`->` Diễn câu điều kiện có thật ở hiện tại ( hoặc có thật ở tương lai ).
Phần 1 : So Sánh.
`1.` bigger.
`2.` more boring.
`3.` best.
`-` Good/welll `-` better `-` best.
`4.` more expensive.
`5.` most diffucult.
`-` So sánh hơn : S + V/be + ( more ) + adj/adv + ( er ) + than + S.
`-` So sánh nhất : S + be the + ( most ) + adj/adv + ( est ) + in/on/of.
`+)` Tính từ/ trạng từ dài : thêm từ most/more vào trước từ.
`+)` Tính từ/trạng từ ngắn : thêm đuôi "er/est" vào từ.
Phần 4 : Phối Thì Quá Khứ.
`1.` arrived `-` was dancing.
`2.` finished `-` had gone.
`3.` was reading `-` was playing.
`4.` were.
`5.` knew.
`6.` had.
`7.` lived.
`8.` had been.
`9.` had gone.
`10.` studied.
`11.` hadn't missed.
`12.` was.
`13.` hadn't been.
`14.` knew.
`15.` didn't forget.
`-` Câu ước :
`+)` Hiện tại : ( If only ) + S + wish ( es ) + S + V (ed/P2).
`->` Được dùng để thể hiện một mong ước không có thật ở hiện tại hoặc giả định một điều trái ngược với thực tế.
`+)` Quá khứ : ( If only ) + S + wis ( es ) + S + had + (ed/P3).
`->` Dùng thường diễn tả sự nuối tiếc vì điều gì đó không có thật ở quá khứ hoặc giả định điều trái ngược với quá khứ.
`+)` Tương lai : ( If only ) + S + wish ( es ) + S + could/would + V-inf.
`->` Thể hiện mong ước một việc nào đó sẽ xảy ra trong tương lai hoặc một điều tốt đẹp nào đó sẽ xảy ra.
`-----------------`
`13.` was lauched.
`14.` is completed.
`15.` will be built.
`16.` had been donating.
`17.` was baked.
`18.` had been solved.
`19.` were solved.
`20.` is being trained.
`***` Bị động các thì :
`-` BD `-` Hiện tại đơn : S + am/is/are + V (ed/P3) + ( by O ).
`-` BD `-` Hiện tại tiếp diễn : S + am/is/are + being + V ( ed/P3 ) + ( by O ).
`-` BD `-` Hiện tại hoàn thành : S + have/has + been + V ( ed/P3 ) + ( by O ).
`+)` I + am
`+)` You/we/they/danh từ số nhiều + are
`+)` She/he/it/ danh từ số ít + is.
`-` BD `-` Quá khứ đơn : S + was/were + V ( ed/P3 ) + ( by O ).
`-` BD `-` Quá khứ tiếp diễn : S + was/were + being + V ( ed/P3 ) + ( by O ).
`+)` You/we/they/danh từ số nhiều + were.
`+)` I /She/he/it/ danh từ số ít + was.
`-` BD `-` Quá khứ hoàn thành : S + had + been + V ( ed/P3 ) + ( by O ).
`-` BD `-` Tương lai đơn : S + will + be + V ( ed/P3 ) + ( by O ).
`-` BD `-` Tương lai hoàn thành : S + will have been + V ( ed/P3 ) + ( by O ).
`-` BD `-` Tương lai tiếp diễn : S + will + be being + V ( ed/P3 ) + ( by O ).
`-` BD `-` Tương lai gần : S + am/is/are + going to + V ( ed/P3 ) + ( by O ).
`-` BD `-` Động từ khuyết thiếu : S + can/should/may/must + be + V ( ed/P3 ) + ( by O ).
`***` Bị động các từ chỉ giác quan :
`+)` S + see/watch/hear + sb + V-infi
`->` S + be + seen/watched/heard + to V-inf
`+)` S + see/watch/hear + sb + V-ing
`->` S + be + seen/watched/heard + V-ing
`***` Bị động tường thuật :
`-` Chủ động : S + say/belive/think/know/expect/report + that + S + V + O
`=` It is + said/believed/thought/knew/expected/reported + that + S + V + O.
`=` S + be + said/believed/thought/knew/expected/reported + to do/to be doing/ to have done.
`***` Bị động nhờ vả :
`-` S + have + sb + V
`->` S + have + sth + V (ed/P3).
`-` S + get + sb + to V-inf
`->` S + get + sth + V ( ed/P3 ).
`@` Trong câu bị động “by + O” luôn đứng sau trạng từ chỉ nơi chốn và đứng trước nó là trạng từ chỉ thời gian .
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin

2033
32411
1512
iu bé
3937
67285
1978
? ra kia chơi đi :)