

Đặt 1 câu với những cụm từ sau:
1,put out the rubbish
2,do the laundry
3,shop for groceries
4,do the heavy lifthing
5,do the washing-up
6,split chores
Đặt câu không sử dụng gg dịch, câu đơn giản ko cần cầu kì
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1.` put out the rubbish: vứt rác.
`-` VD: My mother reminded me to put out the rubbish every morning.
`-` Cấu trúc: S `+` remind `+` O `+` to V `:` nhắc nhở, nhắc nhớ ai làm việc gì đó
`=>` Tạm dịch: Mẹ tôi nhắc tôi đổ rác vào mỗi buổi sáng.
`2.` do the laundry: giặt giũ quần áo.
`-` VD: My sister usually helps my mother do the laundry before going to the bed.
`-` DHNB: Usually `->` HTĐ với động từ thường: `(+)` S `+` V(s/es)
`-` Diễn tả hành động xảy ra thường xuyên, lặp đi lặp lại trong hiện tại như một thói quen.
`->` Before (giới từ) `+` V-ing `:` Trước khi làm gì ...
`-` Help sb do sth `:` Giúp ai đó làm gì ...
`=>` Tạm dịch: Em gái tôi thường giúp mẹ giặt quần áo trước khi đi ngủ.
`3.` shop for groceries: mua sắm thực phẩm, đồ tạp hoá/đi chợ.
`-` VD: Sometimes Nhu shops for grocery shopping to buy ingredients to cook because her mother is often busy with work.
`-` DHNB: Sometimes `->` HTĐ với động từ thường: `(+)` S `+` V(s/es)
`-` Diễn tả hành động xảy ra thường xuyên, lặp đi lặp lại trong hiện tại như một thói quen.
`=>` Tạm dịch: Thỉnh thoảng Như đi mua đồ tạp hóa để mua nguyên liệu về nấu ăn vì mẹ cô thường bận rộn với công việc.
`4.` do the heavy lifting: làm công việc nặng nhọc.
`-` VD: My father has back pain so he can't do the heavy lifting.
`-` Cấu trúc: S `+` can (not) `+` V-inf `:` Ai đó (không) có thể làm gì ...
`=>` Tạm dịch: Bố tôi bị đau lưng nên không thể mang vác vật nặng được.
`5.` do the washing-up: rửa chén bát.
`-` VD: Every day after dinner I do the washing-up.
`-` DHNB: Every day `->` HTĐ với động từ thường: `(+)` S `+` V(s/es)
`-` Diễn tả hành động xảy ra thường xuyên, lặp đi lặp lại trong hiện tại như một thói quen.
`=>` Tạm dịch: Mỗi ngày sau bữa tối tôi đều rửa bát.
`6.` split chores: phân chia công việc.
`-` VD: My family usually splits chores equally, one person per job.
`-` DHNB: Usually `->` HTĐ với động từ thường: `(+)` S `+` V(s/es)
`-` Diễn tả hành động xảy ra thường xuyên, lặp đi lặp lại trong hiện tại như một thói quen.
`=>` Tạm dịch: Gia đình tôi thường chia đều việc nhà, mỗi người một việc.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
We should split chores in oder that everyone in the family has a task, like: putting out of rubbish, doing the laundry, shopping for groceries, doing the heavy lifthing, doing the washing-up,...
Dịch: Chúng ta nên phân chia công việc nhà để mỗi người trong gia đình đều có một nhiệm vụ, như: đổ rác, giặt đồ, mua thực phẩm, làm việc nặng, rửa bát,..
Giải thích thêm:
`-` such as: dùng để liệt kê các hành động
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin