`101.` The new policy allows employees to set ________ own working hours under certain conditions.
(A) they
(B) their
(C) theirs
(D) themselves
`102.` Based on last year’s data, Paik Company increased its sales projections ________ the current year.
(A) when
(B) for
(C) if
(D) or
`103.` Harbison’s Department Store interviews applicants ________ standard business hours.
(A) among
(B) beside
(C) during
(D) onto
`104.` Takealong Industries’ commercial propane heaters deliver more warmth to _________ areas.
(A) wideness
(B) widen
(C) wider
(D) widely
`105.` By switching to new project-management software, the editorial team has _________ improved its publication processes.
(A) great
(B) greatly
(C) greater
(D) greatest
`106.` The search committee _________ three candidates for the chief executive position.
(A) nominating
(B) nomination
(C) has nominated
(D) has been nominated
`107.` _________ a two-month delay, new carpeting was installed in the east conference room.
(A) However
(B) Although
(C) After
(D) Furthermore
`108.` To boost _________ , the Makeup Artist Academy is offering a free starter kit to new students.
(A) enroll
(B) enrolled
(C) enrolling
(D) enrollment
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`101.` `B`
`-` Allow somebody to do something : cho phép ai làm gì.
`-` TTSH + danh từ.
`102.` `B`
`-` Base on something : dựa vào.
`-` For + khoảng thời gian.
`103.` `C`
`-` During + khoảng thời gian : trong khi ...
`104.` `C`
`-` Adj + N `->` Tính từ bổ nghĩa cho danh từ.
`-` Widen ( adj ) rộng lớn hơn.
`105.` `B`
`-` V + adv `->` Trạng từ bổ nghĩa cho động từ.
`-` By + V-ing : bằng cách làm gì.
`106.` `C`
`-` Đáp án `A` và `B` thiếu động từ chính `->` Loại.
`-` Đây là câu chủ động `->` Loại `D` vì là câu bị động.
`-` Hiện tại hoàn thành : S + have/has + V ( ed/P3 ).
`107.` `C`
`-` After : sau đó, sau khi.
`-` However : tuy nhiên.
`-` Although : mặc dù ... nhưng.
`-` Futhermore : Hơn thế nữa.
`->` Sau hai tháng trì hoãn, tấm thảm mới đã được đặt ở trong phòng ở phía đông.
`108.` `D`
`-` Enrollment ( n ) tuyển sinh.
`->` Để tăng cường số lượng đăng ký, Học viện trang điểm đang cung cấp bộ tài liệu khởi đầu miễn phí cho học viên mới.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
101. B
- TTSH + N
102. B
- for + khoảng thời gian
103. C
- during + N/time: trong suốt
104. C
- adj + N
- wide(adj): rộng
105. B
- adv + V
- greatly(adv): rất nhiều
106. C
- The search committee (người) thực hiện được hành động "nominated"
- Chủ động HTHT: S + has/have + VpII
107. C
- After + N/Ving, S + V2/ed: Sau khi làm gì
= After + S + had + VpII, S + V2/ed: Sau khi ai đó làm gì
108. D
- boost + N: thúc đẩy cái gì
- enrollment(n): tuyển sinh
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin