Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1.` If I had known his address, I would have visited him.
`-` Câu điều kiện loại `3` :
`***` If + S + had + Ved/P3, S + would/could/might + Ved/P3.
`->` Diễn tả câu điều kiện không có thật/ trái với quá khứ.
`->` Nếu tôi biết địa chỉ của anh ấy, tôi đã đến thăm anh ấy rồi.
`2.` You have to speak slowly or else the audience won't understand you.
`-` S + have to + V-inf : phải làm gì.
`-` S + V + or + S + V : làm gì hoặc làm gì.
`-` Câu điều kiện loại `1` :
`***` If + S + V ( s / es ), S + will / can / should + Vinfi
`+)` I / you / we / they / N số nhiều + Vinfi
`+)` She / he / it / N số ít + Vs / es
`->` Dùng để đặt ra điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
`->` Bạn phải nói chậm, nếu không khán giả sẽ không hiểu bạn.
`3.` Angela, I wish you were old enough to get a motorbike.
`-` Câu ước `-` Hiện tại : S + wish ( es ) + S + V ( ed/P2 ).
`-` S + be + adj + enough + to V-inf : đủ ... để làm gì.
`->` Angela, tôi mong bạn đủ lớn để có thể mua được xe máy.
`4.` I wouldn't mind being transferred to another city on condition that they offered me a higher salary.
`-` Would mind + V-ing : có phiền khi làm gì.
`-` On condition : có điều kiện.
`->` Tôi không ngại được chuyển đến một thành phố khác với điều kiện là họ phải trả cho tôi mức lương cao hơn.
`5.` If he decided to go shopping, he might go with me.
`-` Decide to V-inf : quyết định làm gì.
`-` Câu điều kiện loại `1` :
`***` If + S + V ( s / es ), S + will / can / should + Vinfi
`+)` I / you / we / they / N số nhiều + Vinfi
`+)` She / he / it / N số ít + Vs / es
`->` Dùng để đặt ra điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
`-` Câu điều kiện loại `2` : If + S + V ( ed / V2 ), S + would / could + Vinfi
`->` Dùng để diễn tả điều kiện không có thật ở hiện tại.
`->` Nếu anh ấy quyết định đi mua sắm, anh ấy có thể đi cùng tôi.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`1,` If I had known his adress, I would have visited him
- Câu điều kiện loại 3 diễn tả một hành động, sự việc không có thật ở quá khứ
`->` If + S + had + VpII, S + would/could + have VpII
`2,` You have to speak slowly or else the audience won't understand you
- have to + V-bare: phải làm gì
- S + V + or + S + V: Hoặc
`3,` Angela, I wish you were old enough to get a motorbike
- Câu ước ở hiện tại
`->` S + wish + S + V2/ed + O
- Chú ý: "were" dùng ở mọi ngôi
`4,` I wouldn't mind being transferred to another city on condition that they offered me a higher salary
- on condition that: với điều kiện là
- would mind + V-ing: có phiền khi làm gì
`5,` If he decided to go shopping, he might go with me
- Câu điều kiện loại 2 diễn tả một hành động, sự việc không có thật ở hiện tại
`->` If + S + V2/ed, S + would/could/might + V-bare + O
- with sb: với ai
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
2472
1081
1471
Câu 3 thiếu were kìa cou
4792
6758
3404
=))) từ qtrong nhất mà quên
2472
1081
1471
=))) hỏng =))