11
6
I am looking for my children, but he is looking for them
Chuyển thành câu phủ định và nghi vấn
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
3651
2680
`( + )` I am looking for my children, but he is looking for them.
`( - )` I am not looking for my children, but he isn't looking for them.
`( ? )` Am I looking for my children, but is he ooking for them`?`
`-` Look for something ( v ) : tìm kiếm thứ gì.
`---------------`
`-` Hiện tại tiếp diễn :
`( + )` S + am / are / is + V-ing
`( - )` S + am / are / is + not + V-ing
`( ? )` Am / Are / Is + S + V-ing?
`+)` I + am.
`+)` She / He / It / Danh từ số ít + is.
`+)` You / We / They / Danh từ số nhiều + are.
`->` Diễn tả hành động đang xảy ra ở hiện tại.
`->` Diễn tả hành động lặp lại nhiều lần khiến khó chịu.
`->` Diễn tả kế hoạch, lịch trình rõ ràng chắc chắn xảy ra trong tương lai.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
468
273
- Phủ định:
- I am not looking for my children , but he isn't looking for them.
- Nghi vấn :
- Am I looking for your children , but he is looking for them?
- looking for : đang tìm gì đó
_____________________________________________________________________
STRUCTURE : thì hiện tại tiếp diễn
+ Khẳng định : S + tobe + Ving +....
- Phủ định : S + tobe not + Ving +....
? Nghi vấn : Tobe + S + Ving + .... ?
- She / he / it ( số ít ) dùng is
-I / you / we / they /.. dùng are
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
222
5225
249
quên sp r ahuhu
3651
74064
2680
=))) th k can ma troii