0
0
kinds
classify
books
near
name
collection
clean
immediately
Collecting (1) ________ is my favourite hobby. I started my hobby five years ago. The first item in my (2) ________ is a book about Doraemon. And now I have a lot of books of all (3) ________ such as: comics, children's, history, science, detective, adventure, etc.
Whenever I find an interesting book I buy it (4) ________. I usually buy books in the bookstores (5) ________ my school and my house. Sometimes my relatives and my friends give me books as a gift. I (6) ________ my books into different categories and put each category in one corner of my bookshelf with a (7) ________ tag on it. It takes all my free time to keep everything (8) ________ and dusted. It keeps me amused for hours, too.
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
4433
3141
`1.` books.
`-` Collect book ( v ) sưu tầm sách.
`-` Danh động từ ( V-ing ) là chủ ngữ thì động từ theo sau sẽ chia số ít.
`2.` collection.
`-` Tính từ sở hữu + danh từ `->` My collection : bộ sưu tầm của tôi.
`3.` kinds.
`-` Kinds ( of ) + something : thể loại.
`-` Such as + liệt kê danh từ : như là ...
`4.` immediately.
`-` Immediately ( adv ) ngay lập tức.
`-` V + adv `->` trạng từ bổ nghĩa cho động từ,
`5.` near
`-` Near : gần.
`->` Near my school and my house : gần trường tôi và nhà tôi.
`6.` classify
`-` Classify ( v ) phân loại.
`->` Tôi phân loại sách của mình thành các danh mục khác nhau và đặt mỗi danh mục vào một góc giá sách với một thẻ tên trên đó.
`7.` name
`-` Name tag ( n ) thẻ tên.
`->` Tôi phân loại sách của mình thành các danh mục khác nhau và đặt mỗi danh mục vào một góc giá sách với một thẻ tên trên đó.
`8.` clean
`-` Keep something clean : giữ cho cái gì sạch sẽ.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`1`. books
- Ving đóng vai trò làm chủ ngữ trong câu
- collect books ~ thu thập sách
`2`. collection
- TTSH + N
- Collection(n): bộ sưu tầm
`3`. kinds
- All + N(số nhiều)
-> All kinds ~ tất cả các loại
`4`. immediately
- V + adv
- immediately(adv): ngay lập tức
`5`. near
- near swh: gần nơi nào
- near school: gần trường học
`6`. classify
- S + V + O
- Classify(v): phân loại
`7`. name
- N + N
- name tag ~ thẻ tên
`8`. clean
- keep sth adj: giữ cái gì như thế nào
- clean(adj): sạch sẽ
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
223
6403
258
jasidjdlsdnfsd,fc
4433
91212
3141
th dc roaii=)) vote là biết ơn lắm lắm luon í
223
6403
258
hong có gì, hong cần biết ơnn
223
6403
258
colenn, cày lên top i c, đc top cuối cũng đc thưởng á 🤡
4433
91212
3141
thoai đường đua gian nan chắc đc đầu tháng cuối tháng off à=))
223
6403
258
colenn, tui tin tưởng ở c
4433
91212
3141
huhuu tốt quá dị bồ ơii