cứu bé mn ơi :((((((((
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1,` She said that she had gone to the cinema the day before.
yesterday -> the day before
`2,` He said that he was writing a test the following day.
tomorrow -> the following day
`3,` You said that you would do that for him.
this -> that
`4,` She said that she wasn't hungry then.
now -> then
`5,` They said that they had never been there before.
here -> there
`6,` Lan said that if she were me, she wouldn't come there.
here -> there
`7,` Mary said that she wished she were a boy.
`8,` He said that he had been born in `2000`
`9,` My teacher said that the sun rises in the East. (sự thật hiển nhiên 0 lùi thì)
`10,` Tom told me that I had better not contact her.
`11,` Aunt Xuan said that she was happy to see me.
`12,` Uncle Hung said that the birthday cake was delicious.
`13,` Miss Nga said that she loved those roses.
these -> those
`14,` Cousin Mai said that he was having a wonderful time.
`15,` Mr. Thanh said that he had to leave then.
now -> then
`16,` Mr. Nam said that his son spent too much time playing computer games.
`17,` She said that she was working in the garden.
----------------------------
Giải thích:
Câu gián tiếp dạng trần thuật:
`-` S `+` told (+O)/said `+` that `+` S `+` V(lùi thì)…
*Chú ý:
`-` Khi viết lại câu tường thật, nhớ bỏ dấu ngoặc kép.
`-` Nếu trong ngoặc là câu sự thật hiển nhiên thì không cần lùi thì.
`-` Nếu ngoài ngoặc là said to thì chuyển thành told, said thì cứ giữ nguyên.
${\text{Lùi thì: }}$
`+`quá khứ đơn `->` quá khứ hoàn thành
`+` hiện tại đơn `->` quá khứ đơn
`+` hiện tại hoàn thành `->` quá khứ hoàn thành
`+` hiện tại tiếp diễn `->` quá khứ tiếp diễn
`+` quá khứ tiếp diễn `->` quá khứ hoàn thành tiếp diễn
`+` hiện tại hoàn thành tiếp diễn `->` quá khứ hoàn thành tiếp diễn.
`-` Model verbs:
`+` will `->` would
`+` shall/can/may `->` should /could/ might
`+` must -> had to/mustn’t `->` didn’t have to
`+` should / could/ might/ would/ ought to `->` giữ nguyên
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`2112`
`1.` She said (that) she had gone to the cinema the day before.
`-` Lùi thì : QKĐ `->` QKHT
`-` Đổi chủ từ : I `->` she
`-` Đổi trạng ngữ chỉ thời gian : yesterday `->` the day before
`2.` He said (that) he was writing a test the next day.
`-` Lùi thì : HTTD `->` QKTD
`-` Đổi đại từ nhân xưng : I `->` he
`-` Đổi trạng ngữ chỉ thời gian : tomorrow `->` the next day
`3.` You said (that) you would do that for him.
`-` Lùi thì : will `->` would
`-` Đổi chủ từ : I`->` you
`-` Đổi đại từ chỉ định : this `->` that
`4.` She said (that) she was not hungry at the moment.
`-` Lùi thì : HTĐ `->` QKĐ
`-` Đổi đại từ nhân xưng : I `->` she
`-` Đổi trạng ngữ chỉ thời gian : now `->` then/at the moment
`5.` They said (that) they had never been there before.
`-` Lùi thì : HTHT `->` QKHT
`-` Đổi chủ từ : we `->` they
`6.` Lan said (that) if she were in my position, she wouldn't come there.
`7.` Mary said (that) she wished she were a boy.
`8.` He said (that) he had been born in 2000.
`-` Lùi thì : QKĐ `->` QKHT
`-` Đổi đại từ nhân xưng : I `->` he
`9.` My teacher said (that) the sun rises in the East.
`10.` Tom said to me (that) I had better stay at home.
`11.` Aunt Xuan said (that) she was happy to see me.
`-` Lùi thì : HTĐ `->` QKĐ
`-` Đổi chủ từ : I `->` she
`-` Đổi tân ngữ : you `->` me
`12.` Uncle Hung said (that) the birthday cake was delicious.
`-` Lùi thì : HTĐ `->` QKĐ
`13.` Miss Nga said (that) she loved those roses.
`-` Lùi thì : HTĐ `->` QKĐ
`-` Đổi đại từ nhân xưng : I `->` she
`-` Đổi đại từ chỉ định : these `->` those
`14.` Cousin Mai said (that) she was having a wonderful time before.
`-` Lùi thì : HTTD `->` QKTD
`-` Đổi chủ từ : I `->` she
`15.` Mr. Thanh said (that) he had to leave then.
`-` Lùi thì : must `->` had to
`-` Đổi đại từ nhân xưng : I `->` he
`-` Đổi trạng ngữ chỉ thời gian : now `->` then
`16.` Mr. Nam said (that) his son spent too much time playing computer games.
`-` Lùi thì : HTĐ `->` QKĐ
`-` Đổi tính từ sở hữu : my `->` his
`17.` She said (that) she was working in the garden.
`-` Lùi thì : HTTD `->` QKTD
`- - - - - - - -`
`***` Câu tường thuật gián tiếp (dạng câu kể) : S + said (to sb)/told (sb) (+ that) + S + V (lùi thì)
`-` Chú ý : Các trường hợp sau đây không giảm thì của động từ
+ Nói về chân lí, sự thật (c9)
+ Thì QKHT
+ Trong câu có năm xác định
+ Có các cấu trúc sau : would rather, had better (c10), if loại II, III, ...
`@` Với câu điều kiện loại I :
If + S + V(s/es), S + will/can + V_inf (câu trực tiếp)
`->` If + S + V_2/ed, S + would/could + V_inf (câu gián tiếp) (chuyển sang dạng câu điều kiện loại II)
`@` Cấu trúc : 'wish + (that)-clause' :
Đổi 'wish' thành 'wished'
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
mà câu nào giống dùng ChatGPT lắm hả @@
khong, ý là t nghĩ thanh là nữ nè, cousin là nam á..
Thanh là nam hay nữ đều được mà ặ 'o', đâu nhất thiết Thanh là nữ đâu b, cousin thì tớ chỉ hiểu nghĩa là 'anh chị em họ' th ==''
à vâng ôk cảm ơn cậu=))
dạ dạ, lần sau c đừng nói dùng ChatGPT ạ, nói vậy ngta khg thấy 'ổn' đâu ạ ..
mình đã khẳng định đâu, hỏi coii có trung thực 0 áy 😭 có làm b đao tim thì àm so re
có dùng đâu mà đau tim b..
tại bài tự làm mà ngkh vô hỏi vậy thấy kì :))))
Bảng tin
7
380
4
c15 xem lại chủ từ ạ.
3618
75066
2658
she/he đều được mà ạ=))
7
380
4
Mr á cậu
3618
75066
2658
à dr ha mắt như trang trí
3386
42779
2712
nhớ nhầm Mr là nữ 😭
7
380
4
:>