

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`51` of.
`-` be wary of doing sth : thận trọng và đề phòng về điều gì.
`52` at.
`-` wince at + N : xấu hổ hoặc cảm thấy đau đớn về điều gì.
`53` for.
`-` yearn for sth : chúc ai đó/điều gì thật mạnh mẽ.
`54` in.
`-` wallow in self-pity : cảm thấy hứng thú với nỗi buồn.
`55` with.
`-` wrestle with : vật lộn với thứ gì.
`56` at.
`-` whittle away at sth : dần dần làm điều gì đó nhỏ hơn hoặc ít quan trọng hơn.
`57` at.
`-` wink at sb : giả vờ như bạn không nhận thấy điều gì đó không ổn.
`58` for.
`-` have a yen for sth : ham muốn hoặc khao khát dai dẳng một cái gì đó.
`59` at.
`-` yell at sb : la mắng, la rầy ai đó.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

`51.` of
`-` Be wary of something/V-ing : thân trọng về điều gì/ về việc làm gì.
`52.` at
`-` Wince at something ( idiom ) : xẩu hổ, nhăn mặt về điều gì.
`53.` for
`-` Yearn for something : mong muốn cái gì một cách mãnh liệt, thực sự khao khát.
`54.` in
`-` Wallow in self-pity : chìm đắm trong nỗi buồn.
`-` Solve problem : giải quyết vấn đề.
`-` By + V-ing : bằng cách làm gì.
`55.` with
`-` Wrestle with something : vật lộn với cái gì.
`->` Đối mặt với khó khăn.
`56.` at
`-` Whittle away something : giảm dần, bớt làm những điều gì không quá quan trọng.
`57.` at
`-` Wink at somebody to V-inf : nháy mắt, ra hiệu cho ai đó để làm gì.
`-` Bị động quá khứ tiếp diễn : S + was/were + being + V ( ed /P3 ) + ( by O ).
`58.` for
`-` Have a yen for something : có ham muốn, khao khát với thứ gì.
`59.` at
`-` Yell at somebody : la mắng ai ( mang tính nhắc nhở, không quá nặng ).
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
1779
871
2649
câu 53 chưa hiểu nghĩa lắm , gthich lại đc k ạ