Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Đây là câu trả lời đã được xác thực
Câu trả lời được xác thực chứa thông tin chính xác và đáng tin cậy, được xác nhận hoặc trả lời bởi các chuyên gia, giáo viên hàng đầu của chúng tôi.
Đáp án:
$a = 2,5 (cm/s^2)$
Giải thích các bước giải:
`V = 200 (cm^3) = 2.10^[-4] (m^3)`
`m = 200 (g) = 0,2 (kg)`
Xem xi lanh chuyển động từ trái sang phải.
Ban đầu, lượng khí ở mỗi bên có:
Áp suất: $p_0 = 10^4 (Pa)$
Chiều dài cột không khí: `l_0 = 40/2 = 20 (cm) = 0,2 (m)`
Khi xi lanh chuyển động, pittong dời một đoạn `Deltal = 1 (cm) = 0,01 (m)`
Khối khí bên trái có:
Áp suất: $p_1 (Pa)$
Chiều dài cột không khí: `l_1 = l_0 - Deltal (m)`
Khối khí bên phải có:
Áp suất: $p_2 (Pa)$
Chiều dài cột không khí: `l_2 = l_0 + Deltal (m)`
Áp dụng định luật Boyle Mariotte:
`p_1 S l_1 = p_0 S l_0`
`<=> p_1 = [p_0 l_0]/[ l_0 - Deltal ]`
`p_2 S l_2 = p_0 S l_0`
`<=> p_2 = [p_0 l_0]/[ l_0 + Deltal ]`
Chọn vật làm mốc gắn với xi lanh, chiều dương cùng chiều chuyển động.
Pittong đứng yên trong hệ quy chiếu phi quán tính.
Ta có: `vecF_[qt] + vecF_1 + vecF_2 = 0`
`<=> - m vec a + vecF_1 + vecF_2 = 0`
Chiếu lên phương chuyển động:
`- m a + F_1 - F_2 = 0`
`<=> - ma + p_1 S - p_2 S = 0`
`<=> a = (p_1 - p_2). S/m = ([p_0 l_0]/[ l_0 - Deltal ] - [p_0 l_0]/[ l_0 + Deltal ]) . [V/[2l_0]]/m`
`= [p_0 V Deltal]/[(l_0^2 - Deltal^2) m ] = [10^4 .2.10^[-4] .0,01]/[(0,2^2 - 0,01^2) . 0,2] `
`approx 2,5` $(m/s^2)$
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin