Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1.` goes
`2.` study
`3` watch
`4.` plays
`5.` eats
`6.` visit
`7.` works
`8.` like
`9.` barks
`10.` drinks
`-----------------------`
Phương pháp:
`-` Chủ ngữ số ít He/She/It, tên riêng, chủ ngữ dạng số ít, không đếm được `->` V chia dạng Vs/es
`-` Chủ ngữ số nhiều We/They/You/I `->` V chia dạng Vo
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`1.` goes
`-` `DHNB` : every day `->` Hiện tại đơn : S + V ( s/es )
`-` Chủ ngữ "Sarah" `->` ngôi số ít `->` động từ chia thêm "s/es".
`2.` study
`-` Chủ ngữ "The students" `->` ngôi số nhiều `->` động từ giữ nguyên thể.
`3.` watch
`-` Chủ ngữ "My parents" `->` ngôi số nhiều `->` động từ giữ nguyên thể.
`4.` plays
`-` `DHNB` : every Sunday `->` Hiện tại đơn : S + V ( s/es )
`-` Chủ ngữ "he" `->` ngôi số ít `->` động từ chia thêm "s/es".
`5.` eats
`-` Trạng từ chỉ tần suất đứng trước động từ thường, sau động từ tobe và trợ động từ.
`-` `DHNB` : usually `->` Hiện tại đơn : S + V ( s/es )
`-` Chủ ngữ "she" `->` ngôi số ít `->` động từ chia thêm "s/es".
`6.` visit
`-` `DHNB` : once a month `->` Hiện tại đơn : S + V ( s/es )
`-` Chủ ngữ "they" `->` ngôi số nhiều `->` động từ giữ nguyên thể.
`7.` works
`-` Chủ ngữ "Peter" `->` ngôi số ít `->` động từ chia thêm "s/es".
`8.` like
`-` Like + N/V-ing : thích làm gì/cái gì
`-` Chủ ngữ "we" `->` ngôi số nhiều `->` động từ giữ nguyên thể.
`9.` barks
`-` Chủ ngữ "The dog" `->` ngôi số ít `->` động từ chia thêm "s/es".
`10.` drinks
`-` Chủ ngữ "he" `->` ngôi số ít `->` động từ chia thêm "s/es".
`@` Kiến thức : Hiện tại đơn
`-` Tobe :
$\text{ ( + ) S + am / is / are + N / adj}$
$\text{ ( - ) S + am / is / are + not + N / adj}$
$\text{ ( ? ) Am / Is / Are + S + N / adj}$
`-` Verb :
$\text{ ( + ) S + V ( s / es ) }$
$\text{ ( - ) S + don't / doesn't + Vinfi}$
$\text{ ( ? ) Do / Does + S + Vinfi?}$
`+` I / you / we / they / Danh từ số nhiều + do / Vinfi
`+` She / he / it / Danh từ số ít + does / Vs / es
`->` Diễn tả sự thật hiển nhiên, Diễn tả hành động thường ngày, Diễn tả lịch trình, thời gian biểu.
`DHNB` : always, usually, sometimes, seldom, hardly, never, ...
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin