1.There / good restaurant / that / street / . /
......................................................................................................................................................
2.my friends / I / often / eat / there / . /
......................................................................................................................................................
3.What time / he / often /come / school / ? /
......................................................................................................................................................
4.My sister / enjoy / go / the cinema / her / friends / . /
......................................................................................................................................................
5.She / not / like / take / photos ......................................................................................................................................................
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1.` There is a good restaurant on that street .
`-` There is + danh từ số ít
`-` Adj + Noun `->` tính từ bổ nghĩa cho danh từ
`-` On that street : trên con đường đó
`-` A + danh từ số ít
`2.` My friends and I often eat there .
`-` `DHNB` : often `->` Hiện tại đơn : S + V ( s/es )
`-` Chủ ngữ "My friend and I" `->` ngôi số nhiều `->` động từ giữ nguyên thể
`-` Eat there : ăn ở đây
`3.` What time does he often come to school ?
`-` What time + do/does + S + V-inf?
`-` Chủ ngữ "he" `->` ngôi số ít `->` dùng trợ động từ "does".
`-` Come to school : đến trường
`4.` My sister enjoys going to the cinema with her friend.
`-` Enjoy + V-ing : thích làm gì
`-` Hiện tại đơn : `( + )` S + V ( s/es ).
`-` Go to + sw : đi đến đâu
`-` Chủ ngữ "My sister" `->` ngôi số ít `->` động từ chia "s/es".
`-` Go + sw + with + sb : đi đâu với ai
`5.` She doesn't like taking photos .
`-` Hiện tại đơn : `( - )` S + do/does + not + V-inf
`-` Chủ ngữ "My sister" `->` ngôi số ít `->` dùng trợ động từ "does".
`-` Take photo ( v ) chụp ảnh
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Đáp án + Giải thích các bước :
`1`. There is a good restaurant on that street
- There is : Dùng với danh từ số ít , đếm được
- On + Đường
- Adj + N
______________
`2` My friends and I often eat there
- And ( Và ) : Dùng để nối 2 mệnh đề , từ hoặc cụm từ cùng về mặt ngữ pháp
- Hiện tại đơn : S +V-0 / s,es
+ I , you , we , they , danh từ số nhiều → V-0
+ He , she , it ,danh từ số ít → V-s,es
__________________
`3`. What time does he often come to school ?
- Come to somewhere = Đi đến đâu đó
- Câu hỏi hiện tại đơn : ( Wh-question ) + Do / does + S + V-0 ?
+ I , you , we , they , danh từ số nhiều → do
+ He , she , it , danh từ số ít → does
_____________________
`4`. My sister enjoys going to the cinema with her freind
- Enjoy + V-ing
- Go to somewhere = Đi đến đâu đó
- With someone = Với ai đó
- Cấu trúc tương tự câu 2
________________________
`5`. She doesn't like taking photos
- Don't / doesn't like + V-ing
- Take photos = Chụp ảnh
- Câu phủ định hiện tại đơn : S + don't / doesn't + V-0
+ I , you , we , they , danh từ số nhiều → don;t
+ He , she , it , danh từ số ít → doesn't
________________________
$\color{Skyblue}{\text{#CuteLucy}}$
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin