

(+)đặt 5 ví dụ cho cấu trúc sau: S + ( adv ) + V(s/es)
(-)đặt 5 ví dụ cho cấu trúc sau : S + do/does + not + ( adv) + V(bare-inf)
(?)đặt 5 ví dụ cho cấu trúc sau: Do/Does + S + (adv) + V(bare-inf)_Yes, S + do/does
_ No , S + do/does + Not
(?) Wh/H + do/does +S + (adv) + V(bare-inf)? _ S+ (adv) + V(s/es)
(* mấy cái (...) là có thể có hoặc không ạ)
GIÚP EM VỚI Ạ CHIỀU NAY EM ĐI HỌC RÙIIIIIIII
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
(+) S + (adv) + V(s/es):
+ She always gets up early in the morning. (Cô ấy luôn dậy sớm vào buổi sáng.)
+ They often play football in the park. (Họ thường chơi bóng đá ở công viên.)
+ He sometimes reads books before going to bed. (Anh ấy đôi khi đọc sách trước khi đi ngủ.)
+ My mother usually cooks dinner for the family. (Mẹ tôi thường nấu bữa tối cho gia đình.)
+ We never go to school on Sundays. (Chúng tôi không bao giờ đi học vào Chủ nhật.)
(-) S + do/does + not + (adv) + V(bare-inf):
+ I do not usually drink coffee. (Tôi thường không uống cà phê.)
+ She does not always come to class on time. (Cô ấy luôn khôngđến lớp đúng giờ.)
+ They do not often watch TV in the evening. (Họ không thường xem TV vào buổi tối.)
+ He does not sometimes go fishing with his friends. (Anh ấy đôi khi không đi câu cá với bạn bè.)
+ We do not always go to the cinema. (Chúng tôi luôn không đi xem phim.)
(?) Do/Does + S + (adv) + V(bare-inf):
+. Do you often play sports? - Yes, I do. / No, I don't. (Bạn có thường chơi thể thao không? - Vâng, tôi có. / Không, tôi không.)
+. Does she usually go shopping on weekends? - Yes, she does. / No, she doesn't. (Cô ấy có thường đi mua sắm vào cuối tuần không? - Vâng, cô ấy có. / Không, cô ấy không.)
+ Do they sometimes eat fast food? - Yes, they do. / No, they don't. (Họ có đôi khi ăn đồ ăn nhanh không? - Vâng, họ có. / Không, họ không.)
+ Does he always get up early? - Yes, he does. / No, he doesn't. (Anh ấy có luôn dậy sớm không? - Vâng, anh ấy có. / Không, anh ấy không.)
+ Do we often go to the beach in the summer? - Yes, we do. / No, we don't. (Chúng ta có thường đi biển vào mùa hè không? - Vâng, chúng ta có. / Không, chúng ta không.)
(?) Wh/H + do/does + S + (adv) + V(bare-inf):
+ When do you usually go to bed? - I usually go to bed at 10 pm. (Bạn thường đi ngủ lúc mấy giờ? - Tôi thường đi ngủ lúc 10 giờ tối.)
+ Where does she often go on weekends? - She often goes to the park on weekends. (Cô ấy thường đi đâu vào cuối tuần? - Cô ấy thường đi công viên vào cuối tuần.)
+ Why do they sometimes eat out? - They sometimes eat out because they are lazy to cook. (Tại sao họ đôi khi ăn ngoài? - Họ đôi khi ăn ngoài vì họ lười nấu ăn.)
+ How often does he play the guitar? - He plays the guitar twice a week. (Anh ấy chơi guitar bao lâu một lần? - Anh ấy chơi guitar hai lần một tuần.)
+ What do you usually do after school? - I usually do my homework after school. (Bạn thường làm gì sau khi tan học? - Tôi thường làm bài tập về nhà sau khi tan học.)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

`( + )` S + ( adv ) + V(s/es)
`1.` She sings beatifully.
`->` Cô ấy hát hay quá
`2.` He drives car carefully.
`->` Anh ấy lái xe cẩn thận
`3.` She likes drawing while listening to music.
`->` Cô ấy thích vẽ trong khi nghe nhạc.
`4.` My mother cooks very well, I like her food.
`->` Mẹ tôi nấu ăn rất ngon, tôi thích đồ ăn của bà.
`5.` I always do my homework.
`->` Tôi luôn luôn làm bài tập của mình
`( - )` S + do/does + not + ( adv) + V(bare-inf)
`1.` I don't like him, he always bothers me while working.
`->` Tôi không thích anh ta, anh ta luôn làm phiền tôi trong lúc làm việc
`2.` They don't go to the cinema because they lost their tickets.
`->` Họ không đến rạp chiếu phim bởi vì họ làm mất vé
`3.` If it doesn't rain, I will go out with you.
`-` Câu điều kiện loại `1` : If + S + V( s/es), S + will + V-inf
`->` Dùng dể diễn tả câu điều kiện có thật ở hiện tại hoặc tương lai.
`4.` I don't want to go to Jack's show.
`->` Tôi không muốn đi tới buổi biểu diễn của Jack.
`5.` My mother doesn't want me to learn to draw because it is too time-consuming.
`->` Mẹ tôi không muốn tôi học vẽ bởi vì nó quá tốn thời gian
`( ? )` Do/Does + S + (adv) + V(bare-inf)
`+)` Yes, S + do/doe
`+)` No , S + do/does + Not
`1.` Do you think Jack is handsome? `-` Yes, I do
`->` Bạn có thấy Jack đẹp trai không? `-` đúng, tôi thấy thế
`2.` Do you want to go on a date with me? `-` No, I don't
`->` Bạn có muốn có một buổi hẹn hò với tôi không `-` Không, tôi không thích
`3.` Does your mother mind if I come to visit? `-` No, she doesn't.
`-` Do/Does + S + mind if + S + V-inf : có phiền nếu ...
`4.` Do you like rapper MCK? `-` Yes, I do
`->` Bạn có thích rapper MCK không? `-` Tôi có.
`5.` Do you like me? `-` No, I don't
`->` Bạn có thích tôi không `-` Không, tôi không thích
`( ? )` Wh/H + do/does +S + (adv) + V(bare-inf)?
`+)` S+ (adv) + V(s/es)
`1.` What do you think about me? `-` I think you're very funny
`->` Bạn nghĩ gì về tôi? `-` Tôi nghĩ bạn rất hài hước
`2.` What time do you wake up? `-` I get up at `6`a.m
`->` Bạn thức dậy lúc mấy giờ? `-` Tôi thức dậy lúc `6` giờ sáng
`3.` How often do you go to the club? `-` Three times a month
`->` Bạn có thường xuyên đến câu lạc bộ không? `-` Ba lần một tháng
`4.` When does Rosé's concert take place? `-` I don't know.
`->` Buổi hòa nhạc của Rosé diễn ra khi nào? `-` Tôi không biết.
`5.` What your favourite subjects? `-` I like English and literature.
`->` Môn học yêu thích của bạn là gì? `-` Tôi thích tiếng Anh và văn học.
`***` Hiện tại đơn :
`-` Tobe :
$\text{ ( + ) S + am / is / are + N / adj}$
$\text{ ( - ) S + am / is / are + not + N / adj}$
$\text{ ( ? ) Am / Is / Are + S + N / adj}$
`-` Verb :
$\text{ ( + ) S + V ( s / es ) }$
$\text{ ( - ) S + don't / doesn't + Vinfi}$
$\text{ ( ? ) Do / Does + S + Vinfi?}$
`+` I / you / we / they / Danh từ số nhiều + do / Vinfi
`+` She / he / it / Danh từ số ít + does / Vs / es
`->` Diễn tả sự thật hiển nhiên, Diễn tả hành động thường ngày, Diễn tả lịch trình, thời gian biểu.
`DHNB` : always, usually, sometimes, seldom, hardly, never, ...
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Bảng tin