

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1.` I am taller than my mother.
`-` Trans: Tôi cao hơn mẹ tôi.
`-` So sánh hơn của tính từ ngắn:
`@` S1+ tobe `+` adj-er `+` S2 ( `+` tobe )
`2.` My best friend is the smartest person in my class.
`-` Trans: Bạn tôi là người thông minh nhất lớp tôi.
`-` So sánh nhất của tính từ ngắn:
`@` S `+` tobe `+` the `+` adj-est `+` n
`3.` My father drives as carefully as my mother do.
`-` Trans: Bố tôi lái xe cẩn thận bằng/như mẹ tôi lái.
`-` So sánh bằng của trạng từ dài:
`@` S1 `+` V `+` as `+` adv `+` as `+` S2 ( `+` V )
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

`1.` So sánh hơn : S + be/V + ( more ) + adj/adv + ( er ) + than + S + V/O.
`***` Example : I am taller than my older sister.
`->` Tôi cao hơn chị của tôi.
`2.` So sánh hơn nhất : S + be/V + the + ( most ) + adj/adv + ( est ) + in/on/of.
`***` Example : Linh is the most intelligent in her class.
`->` Linh là người thông minh nhất trong lớp.
`3.` So sánh bằng : S + be/V + as/so + adj/adv + as + S
`***` Example : He doesn't cook as well as his mother.
`->` Anh ấy nấu ăn không ngon bằng mẹ.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Bảng tin