

viết lại câu điều ước " wish "
1. sarah wants to go for a hike but she can't because of her broken leg
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Đây là câu trả lời đã được xác thực
Câu trả lời được xác thực chứa thông tin chính xác và đáng tin cậy, được xác nhận hoặc trả lời bởi các chuyên gia, giáo viên hàng đầu của chúng tôi.
`1.` Sarah wishes she could go for a hike.
`2.` My father wishes he had a camera.
`3.` Kim wishes she could become a famous actress.
`4.` I wish my friends helped me move to my new apartment.
`5.` We wish we had a dishwasher.
`6.` I wish I had the skills to help you with your Maths homework.
`7.` She wishes her children prioritised their studies and maintain good grades.
`8.` I wish my sister talked to me more.
`->` Ước ở HT : S wish + S + Ved/were + O
`->` Ước ở TL : S wish + S + would/could V
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1. Sarah wishes she could go for a hike.
2. My father wishes he had a camera.
3. Kim wishes she could become a famous actress.
4. I wish my friends would help me move to my new apartment.
5. We wish we had a dishwasher.
6. I wish I had the skills to help you with your Maths homework.
7. She wishes her children would prioritise their studies and maintain good grades.
8. I wish my sister would talk to me more.
`@` Ước về hiện tại:
I wish `+` S `+` V-ed/V2 (động từ quá khứ đơn)
`@` Ước về quá khứ:
I wish `+` S `+` had `+` V-en (quá khứ phân từ)
$-----$
`+)` Động từ "wish" luôn đi kèm với một mệnh đề chỉ mong ước.
`+)` Sử dụng "wish" để diễn tả những điều không thể thay đổi hoặc khó có thể xảy ra.
`+)` Câu điều ước mang tính chủ quan và thể hiện cảm xúc của người nói.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
2474
663
1485
cm xthuc a
7399
3328
6528
cảm ơn e nhéee
6039
2359
6598
đỉnh nóc kịch trần luôn c ơi