Ghi theo số 1 2 3 ... Thôi ạ
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
` 2`. am
` 3`. are having
` 4`. am lying
` 5`. is playing
` 6`. is watching
` 7`. is swimming
` 8`. get up
` 9`. spend
` 10`. go
` 11`. take
` 12`. want
` ---------`
` @` Hiện tại đơn
` (+)` S + V-inf/es/s + ...
` (-)` S + do/does + not + V-inf + ..
` (?)` Do/does + S + V-inf + ...?
` -` Với V tobe:
` (+)` S + is/am/are + ...
` (-)` S + is/am/are + not + ...
` (?)` Is/am/are + S + ...?
` -` DHNB : often, usually, frequently, seldom, rarely, constantly, always, sometimes, occasionally, everyday/ night/ week…
` -` Miêu tả một hành động, một sự việc hay một trạng thái đang được diễn ra vào thời điểm hiện tại, lặp lại như một chu kỳ
` -` Một sự thật hiển nhiên, chân lý.
` -` Diễn tả sự việc sẽ xảy ra theo lịch trình, thời gian biểu rõ ràng.
` -` Diễn tả suy nghĩ, cảm xúc, cảm giác (ở hiện tại).
` -----------`
` @` Hiện tại tiếp diễn
` (+)` S + is/am/are + V-ing + ...
` (-)` S + is/am/are + not + V-ing + ...
` (?)` Is/am/are + S + V-ing + ...?
` -` DHNB : now, right now, at the moment, at present, các từ gây sự chú ý (look!, listen!, quiet!, ..) ...
` -` Miêu tả hành động, sự việc đang diễn ra tai thời điểm nói và chưa kết thúc.
` -` Có thể sử dụng để nói đến kế hoạch trong tương lai.
` -` Diễn tả sự phát triển, thay đổi.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`***` Hiện tại tiếp diễn :
`( + )` S + am / is / are + V-ing.
`( - )` S + am / is / are + not + V-ing.
`( ? )` Am / Is / Are + S + V-ing?
`+)` I + am
`+)` She / he / it / danh từ số ít + is
`+)` You / we / they / danh từ số nhiều + are
`-` Cách dùng : Diễn tả hành động đang xảy ra trong thời điểm hiện tại, Diễn tả hành động lặp đi lặp lại khiến gây khó chịu, Diễn tả sự việc có kế hoạch sẽ xảy ra trong tương lai.
`-` `DHNB` : now, right now, at the moment, at present, ...
`***` Hiện tại đơn :
`-` Tobe :
$\text{ ( + ) S + am / is / are + N / adj}$
$\text{ ( - ) S + am / is / are + not + N / adj}$
$\text{ ( ? ) Am / Is / Are + S + N / adj}$
`-` Verb :
$\text{ ( + ) S + V ( s / es ) }$
$\text{ ( - ) S + don't / doesn't + Vinfi}$
$\text{ ( ? ) Do / Does + S + Vinfi?}$
`+` I / you / we / they / Danh từ số nhiều + do / Vinfi
`+` She / he / it / Danh từ số ít + does / Vs / es
`->` Diễn tả sự thật hiển nhiên, Diễn tả hành động thường ngày, Diễn tả lịch trình, thời gian biểu.
`DHNB` : always, usually, sometimes, seldom, hardly, never, ...
`1)` am writing.
`2)` am.
`3)` have.
`4)` am lying.
`5)` is playing.
`6)` is watching.
`7)` is swimming.
`8)` get up.
`9)` spend.
`10)` go.
`11)` take.
`12)` want.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin