

Complete the sentences using the correct form of the verb.
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1. ringing.
- When + S + was / were + V-ing, S + Ved / V2 : diễn tả hành động, sự việc đành xảy ra trong quá khứ thì hành động, sự việc khác chen vào.
+) I / she / he / it / danh từ số ít + was.
+) You / we / they / danh từ số nhiều + were.
- by + V-ing : bằng cách làm gì.
2. is made.
- Made from + sth : làm từ cái gì.
- Vì "bread" là chủ ngữ không thể tự thực hiện hành động -> chia câu bị động.
- Bị động hiện tại đơn : S + am / is / are + P2 + ( By + O ).
3. was completed.
- Vì "the building" là chủ ngữ không thể tự thực hiện hành động -> chia câu bị động.
- DHNB : last month -> chia câu bị động TQKĐ : S + was / were + P2 ( By + O ).
4. Have you ever been.
- DHNB : "ever" -> HTHT : Have / Has + S + ever + Ved / V3?
-> Hỏi xem ai đã từng làm gì chưa?
- Chủ ngữ "you" -> ngôi số nhiều -> dùng động từ "have".
5. to preserve.
- Vì "the festival" là chủ ngữ không thể tự thực hiện hành động -> chia câu bị động.
- Bị động hiện tại đơn : S + am / is / are + P2 + ( By + O ).
- V + to V-infi : để làm gì nhằm chỉ mục đích.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

1 ringing
- Rút gọn mệnh đề quan hệ bằng Ving:
+ Lược bỏ đại từ quan hệ, tobe và trợ động từ.
+ Động từ chính chuyển thành dạng Ving.
2 is made
- tobe made from sth: được làm từ...
- "bread" là danh từ không đếm được -> tobe "is".
3 was completed
- Quá khứ đơn, dấu hiệu: at the end of last month
- "the building" là chủ ngữ bị động
-> Bị động quá khứ đơn: (+) S + was/were + V3/ed + (by O).
4 Have you ever been
- Hiện tại hoàn thành, dấu hiệu: ever
-> (?) (Wh) + Have/Has + S + V3/ed?
- Chủ ngữ "you" -> trợ động từ "have"
5 to preserve
- V + to V: làm gì để làm gì (mục đích)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Bảng tin