

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
$\begin{array}{c} \color{#db1616}{\texttt{#NUyen}} \end{array}$
`1`. B
`-` DHNB : every morning `->` HTĐ
`-` HTĐ `(?)` Do/does + S + V(bare) + O?
`2`. D
`-` HTĐ `(-)` S + don't/doesn't + V(bare) + O
`3`. B
`-` HTĐ `(+)` S + V(s/es)
`4`. B
`-` fragile (a) : dễ vỡ
`5`. C
`-` how to do s.th : làm cách nào để
`-` TLĐ `(+)` S + will + V(bare) + O
`6`. A
`-` spend time + V-ing : dành thời gian làm gì
`7`. B
`-` love + V-ing : yêu thích làm gì
`8`. A
`-` What + do/does + S + do + in one's free time?
`9`. D
`-` Three times a week : 3 lần một tuần
`10`. D
`-` S + find(s) + V-ing + adj
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Answer:
1. B
- DHNB: Every morning -> Thì HTĐ
- Walk to school: Đi bộ đến trường
2. D
- It là chủ ngữ số ít -> Chia theo số ít dạng phủ định
- Without sth: Không có thứ gì đó
3. B
- Play the same hobby: chơi cùng sở thích
- Both like + V-ing: Cả hai đều thích làm gì
4. B
- Fragile: dễ vỡ
5. C
- How to do sth: làm cách nào để làm gì đó
- Eggshell carving: Điêu khắc vỏ trứng
6. A
- Spend time doing sth: dành thời gian làm gì đó
- Nowadays: Ngày nay
7. B
- Love + V-ing: yêu làm gì
8. A
- In the free time: trong thời gian rảnh
- Wh + do/does + S + do + in ... free time?
9. D
- Three là số nhiều -> Chia time theo số nhiều
- Three times a week: 3 lần một tuần
10. D
- Find + V-ing
--------------------------------------------------------------
Cấu trúc:
* Thì HTĐ:
- Vthường:
+) S + Vs/es + O
-) S + don't/doesn't + V + O
?) Do/does + S + V + O?
- Vtobe:
+) S + am/is/are + O
-) S + am/is/are + not + O
?) Am/is/are + S + O?
* Thì TLĐ:
+) S + will + V-inf + O
-) S + will + not + V-inf + O
?) Will + S + V-inf + O?
Chúc bạn học tốt
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
639
23882
573
7. B bạn taking a lot of photos
8762
9578
5500
xin slot đi :)
639
23882
573
slot nào
8762
9578
5500
k bảo bn
639
23882
573
ok