Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`50` would call
`-` "John có nói là sẽ gọi lại cho bạn không?" `->` chỉ sự việc sẽ xảy ra nhưng ở trong quá khứ
`=>` would + V
`51` would be
`-` would + V `->` diễn đạt điều kiện giả định hoặc mong muốn ở hiện tại
`->` Cô ấy đã nghĩ rằng công việc sẽ dễ thôi.
`52` would get
`-` soon `=>` TLĐ `=>` will + V
`-` Câu gián tiếp `=>` will `->` would `=>` would get
`53` will rain
`-` S + think + clause (TLĐ): ai nghĩ rằng ...
`->` Anh ấy nghĩ rằng tối nay trời sẽ mưa.
`54` would be
`-` would + V `->` diễn đạt điều kiện giả định hoặc mong muốn ở hiện tại
`->` Các học sinh nghĩ rằng bài kiểm tra tiếng Anh sẽ hơi khó.
`55` will introduce
`-` TLĐ `->` diễn đạt sự việc sẽ xảy ra trong tương lai: S + will + V
`->` Tôi thắc mắc chủ tịch sẽ giới thiệu những thay đổi mới nào.
`56` am working
`-` "Be quiet: giữ yên lặng" `=>` HTTD: S + is/am/are + V-ing
`-` I đi với am
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`150.` would call.
`-` chỉ sự việc sẽ xảy ra ở trong quá khứ `->` Quá khứ đơn : Did + S + V`-`infi?
`-` Would + V`-`infi.
`151.` would be .
`-` Would + V`-`infi.
`152.` would get.
`-` `DHNB` : soon `->`TLĐ : S + will + V`-`infi.
`-` Câu gián tiếp : will `->` would.
`153.` will rain.
`-` S + think + S + will + V `-`infi ; nghĩa sẽ làm gì.
`154.` would be.
`-` would + V`-`infi.
`155.` will introduce.
`-` Diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai `->` TLĐ : S + will + V`-`infi.
`156.` am working.
`-` `DHNB` : be quiet! `->` HTTD : S + am / is / are + V`-`ing.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin