0
0
Giúp em với ạ bài này em không biết em cảm ơn
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1` "You work too hard." The doctor told him.
`-` Chuyển từ gián tiếp sang trực tiếp `=>` QKĐ `->` HTĐ `=>` work
`2` Peter apologized for having broken the glass.
`-` apologize for doing sth: xin lỗi vì đã làm gì
`3` "How do you like my new dress?" She asked him.
`-` Chuyển từ gián tiếp sang trực tiếp `=>` QKĐ `->` HTĐ `=>` do you like
`-` he `->` you
`-` her `->` my
`4` He suggested I put my luggage under the seat.
`-` S + suggest + S2 + (should) + V: ai đề nghị ai nên làm gì
`-` you `->` I
`-` your `->` my
`5` The security guard told us to keep away from that area when we approached the fence.
`-` we `->` us
`-` this `->` that
`6` Isabel told Robert that he couldn't borrow her pen.
`-` can't `->` couldn't
`-` my `->` her
`7` "Please repeat what you have said" she asked him.
`-` Chuyển từ gián tiếp sang trực tiếp `=>` QKHT `->` HTHT `=>` have said
`8` The film star objected to being criticized by non-professionals.
`-` object to doing sth: phản đối làm gì
`9` One of my friends said that if she was me, she'd look for another job.
`-` Câu điều kiện loại `2` không lùi thì.
`-` you `->` me
`10` She asked him "Have you studied French?"
`-` Chuyển từ gián tiếp sang trực tiếp `=>` QKHT `->` HTHT `=>` have you studied
`-` he `->` you
`11` He told me to bring my umbrella in case it rained.
`-` HTĐ `->` QKĐ `=>` rained
`-` your `->` my
`12` I asked my brother why he didn't ask her himself.
`-` you `->` he
`-` yourself `->` himself
`13` She advised me to take science appreciation courses at school.
`-` advise sb to do sth: khuyên ai làm gì
`14` His doctor said that if he was him, he would take more exercise.
`-` Câu điều kiện loại `2` không lùi thì.
`-` I `->` he
`-` you `->` him
`15` My mom reminded me to phone her when I got to London.
`-` remind sb to do sth: nhắc ai làm gì
`-` me `->` her
`-` HTĐ `->` QKĐ `=>` got
`16` The coach advised Bill to wait for them.
`-` advise sb to do sth: khuyên ai làm gì
`-` us `->` them
`=======`
`-` Câu gián tiếp:
`+)` Câu tường thuật: S + said (that) + clause (lùi 1 thì)
`+)` Câu tường thuật: S + said to/told + O + that + clause (lùi 1 thì)
`+)` Câu mệnh lệnh: S + asked/... + O + (not) + to V
`+)` Câu hỏi với Wh-qu: S + asked/wondered/... + (O) + Wh-qu + clause (lùi 1 thì)
`+)` Câu hỏi dạng yes/no: S + asked/... + (O) + if/whether + clause (lùi 1 thì)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
3803
2812
`@` Câu tường thuật
`-` Dạng câu kể : S + asked / told + sb + ( that ) + S + V ( lùi thì ) + O.
`-` Dạng câu hỏi :
`+` Yes / No question : S + asked + if / wether + S + V ( lùi thì ) + O.
`+` Wh `-` question : S + asked + wh + S + V ( lùi thì ) + O.
`-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-`.
`1.` You shouldn't work too hard.
`-` Đưa ra lời khuyên : S + should / shouldn't + V`-`infi : nên / không nên làm gì.
`2.` Peter apologized for beaking the glass.
`-` apologize for + V`-`ing : xin lỗi về việc gì.
`3.` "How do you like my new dress?" She asked John.
`-` HTĐ ( ? ) : Wh + do / does + S + V`-`infi?
`4.` He suggested that you should put your luggage under the seat.
`-` S + suggest ( ed ) + that + S + should + V`-`infi : ai nên làm gì.
`5.` The security guard told us to keep away from that area when we approached the fence.
`-` S + Ved / V2 + when + S + Ved / V2 : khi mà ..
`6.` Isabel said to Robert that he couldn't borrow her pen.
`7.` "Please repeat what you've said" She asked John.
`8.` The film star ojected to being criticized by non-professional.
`9.` One of my friends advised me to look for another job.
`10.` She asked him "Did you study French?"
`11.` He told me to bring my umbrella in case it rained.
`12.` I suggested that my brother should ask her yourself.
`13.` She advised me to take science appreciation courses at school.
`14.` His doctor advised him to take more exercise.
`15.` My mom remind me to phone her when I got to London.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin