

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`18.` `B`
`-` When + S + V ( s / es ), S + V ( s / es ) : khi ...
`-` Which : cái mà `->` thay thế cho sự vật , sự việc.
`->` Thay thế cho cụm "When we read, we learn new words and understand how they are used in context".
`19.` `A`
`-` Take + sb + to + địa điểm : đưa ai đến địa điểm, nơi nào.
`20.` `B`
`-` Có thể dùng chủ ngữ V`-`ing ( danh động từ ) như một danh từ `->` dùng keeping.
`21.` `A`
`-` S + allow + sb + to V`-`infi : cho phép ai làm gì.
`22.` `A`
`-` Forget + about + sth : quên đi thứ gì.
`-` Daily worries ( n ) : vấn đề thường ngày.
`23.` `A`
`-` Play role + in + sth : đóng vai trò vào ...
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`18. B`
`@` Which `-` thay thế cho câu " When we read, we learn new words and understand how they are used in context.."
`@` When`+`S`+`V(present simple), S`+`V(present simple ) → Khi làm thế nào thì (sẽ )... ( ở HT / TL )
`19. A`
`@` When`+`S`+`V(present simple), S`+`V(present simple ) → Khi làm thế nào thì (sẽ )... ( ở HT / TL )
`@` Take sb to somewhere: đưa ai đó đến nơi nào
`20. B`
`@` Vì cụm V-ing (gerund) tương đương một danh từ nên chúng ta thường sử dụng dạng –ing dưới vai trò là chủ ngữ của một động từ nào đó
`21. A`
`@` The`+`N...
`@` Allow sb to do sth: cho phép ai đó làm gì...
`22. A`
`@` Daily worries: vấn đề thường ngày
`@` Forget about sth: quên đi về thứ gì, điều gì
`23. A`
`@` Thì htđ: S`+`V(s,es)`+`O...
`@` Play a significant role in sth: đóng một vai trò đáng kể
`giahan27511`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
64
1434
42
Cho mình hỏi câu 18, nếu which thay thế cho 1 cụm SVO thì động từ improve theo sau phải thêm "s" chứ?