

viết dấu hiệu và công thức các thì
thì tld
+ Thì QKĐ
+ Thì HTHT
+ Thì HTHTTD
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`@` Thì tương lai đơn :
`-` Cách dùng : Diễn tả một hành động xảy ra sau thời điểm nói hoặc một thời điểm trong tương lai.
`-` Cấu trúc :
`( + )` S + will + V`-`infi
`( - )` S + won't + V`-`infi
`( ? )` Will + S + V`-`infi?
`-` `DHNB` : future, soon, next + time, tomorrow, in + time.
`@` Thì quá khứ đơn :
`-` Cách dùng : Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ xác định rõ thời gian.
`-` Cấu trúc :
`+` Tobe :
`( + )` S + was / were + N / adj
`( - )` S + was / were + not + N / adj
`( ? )` Was / Were + S + N / adj?
`+` Verb :
`( + )` S + Ved / V2
`( - )` S + didn't + V`-`infi
`( ? )` Did + S + V`-`infi?
`-` `DHNB` : last + time, yesterday, ago, ...
`@` Thì hiện tại hoàn thành :
`-` Cách dùng :
`+` Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ không xác định rõ thời gian.
`+` Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ kéo dài đến hiện tại.
`-` Cấu trúc :
`( + )` S + have / has + Ved / V3
`( - )` S + have / has + not + Ved / V3
`( ? )` Have / Has + S + Ved / V3?
`-` `DHNB` : yet, already, since / for + khoảng thời gian, ...
`@` Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn :
`-` Cách dùng : Diễn tả hành động đã diễn ra và kết thúc trong quá khứ nhưng nó nhấn mạnh đến tính liên tục của hành động.
`-` Cấu trúc :
$\text{( + ) S + have / has + been + V-ing}$
$\text{( - ) S + have / has + not + been + V-ing}$
$\text{( ? ) Have / Has + S + been + V-ing}$
`-` `DHNB` : All + adv chỉ thời gian, the whole + time.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
1 Thì HTHT
khẳng định
S + has/have + V3/ed + O
He has done work at home since 10 o’clock. (Anh ấy hoàn thành công việc ở nhà lúc 10h).
Phủ định
S + has/have not + V3/ed + O
I have not met Huy since Tuesday. (Tôi đã không gặp Huy từ thứ 3).
Nghi vấn
Have/has + S + V3/ed + O?
Have you called him yet? (Bạn đã gọi điện cho anh ấy rồi chứ?)
Dấu hiệu nhận biết thì HTHT
Trong câu chứa các trạng từ: since (từ khi), for (trong vòng), just (vừa mới), already (đã sẵn sàng), ever (bao giờ), yet (chưa từng), never (không bao giờ), v.v..
2 Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present Perfect Continuous)
Công thức
Khẳng định
S + has/have + been + V-ing
I have been working at an Early Start Company for 1 year. (Tôi đã làm việc tại công ty Early Start trong 1 năm).
Phủ định
S + has/have not + been + V-ing
Tuan hasn’t been smoking for 6 months. (Tuấn đã không còn hút thuốc trong 6 tháng).
Nghi vấn
Have/has + S + been + V-ing?
Have you been standing in the rain for more than 1 hours? (Bạn đã đứng dưới trời mưa cả tiếng đồng hồ ư?)
Dấu hiệu nhận biết hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Trong câu có chứa các từ All day/week, since, for, for a long time, recently, lately, up until now,…
3. Thì quá khứ đơn (Past Simple)
Công thức thì quá khứ đơn
Khẳng định
S + V2/ed + O
I met Hoa yesterday. (Hôm qua tôi đã gặp Hoa).
TOBE: S + was/were + O
I was happy on my birthday yesterday. (Tôi cảm thấy hạnh phúc vào ngày sinh nhật của mình hôm qua).
Phủ định
S + didn’t + V_inf + O
She didn’t go to school yesterday.
(Hôm qua cô ấy không đến trường).
TOBE : S + was/were + not + O
The road was not crowded yesterday.
(Đường phố ngày hôm qua không đông).
Nghi vấn
Did + S + V_inf + O?
Did you visit Hoa 2 days ago? (Bạn đã đến thăm Hoa vào 2 hôm trước phải không?)
TOBE: Was/were + S + O?
Were you absent yesterday? (Hôm qua bạn vắng mặt phải không?)
Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn
Bạn cần nhớ trong câu có các từ: ago (cách đây), yesterday (hôm qua), last day/ month/ year (hôm trước, tháng trước, năm ngoái), v.v…
4 Thì tương lai đơn (Simple Future)
Khẳng định
S + will/shall/ + V_inf + O
Hoa will watch a film tonight. (Hoa sẽ xem phim vào tối nay).
Phủ định
S + will/shall + not + V_inf + O
Hoa will not watch a film tonight. (Hoa sẽ không xem phim vào tối nay).
Nghi vấn
Will/shall + S + V_inf + O?
Will Hoa watch a film tonight? (Hoa sẽ xem phim vào tối nay chứ?)
Dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn
Để phân biệt với các thì trong tiếng Anh khác, bạn cần nhớ trong câu dùng thì tương lai đơn có chứa các từ:
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
Bảng tin