

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
36. B
* Sửa highest --> higher
* Dùng so sánh hơn khi có 2 người trở xuống .
37. B
* Sửa jogging --> jog
* used to + V-inf : đã từng làm gì
38. D
* Sửa use --> used
* should + V-inf : nên làm gì
39. C
* Sửa in --> on
* spend time / money + V-ing : dành thời gian tiền bạc làm gì
40. D
* Sửa has --> have
41. happily
* Sau động từ là một trạng từ
42. expensive
* Sau how thường là một tính từ , còn nếu động từ thì là how to do sth : phải làm gì
43 . wealthy
* wealthy (adj ) : giàu có
44. saving
45. departure
* depart (v) : khởi hành
* departure (n) : sự khởi hành
46. luxury
* luxury (adj) : sang trọng
47. disappoinment
* disappoint (v) : thất vọng
* disappoinment (n) : sự thất vọng
48. boredom
* bore (v) : chán --> boredom (n) : sự buồn chán
49. freedom
* free (adj) : tự do , rảnh --> freedom (n) : sự tự do
50. disastrous
* disaster (n) : thảm họa --> disastrous (adj) : thuộc về thảm họa
51. it
* even though + mệnh đề : mặc dù
52. be
* expect to do sth : mong đợi làm điều gì
53. the
* reason (n) : lý do
54. it
55. by
* Bị động thì hiện tại đơn : S + is / am / are + Ved /V3
56. what
58. the
* the other people : những người còn lại
59. at
* laugh at : cười vào ai đó
60. the
* embarrass (v) : lúng túng --> embarrassment (n) : sự lúng túng
-------------------- Chúc bạn học tốt %_% --------------------------
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
36. B
37. B
38. D
- should + V-inf
39. c
40. d
41. happily
* happily là trạng từ của happy
42. expensive
43 . wealthy
44. saving
45. departure
- departure (n) : sự khởi hành
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
713
4083
437
xin vào nhóm
1779
3383
2649
xin phép đc từ chối ạ , cuối tháng nhóm k nhận tv
713
4083
437
uk
713
4083
437
tháng sau cho vào nhá
709
1493
1352
mượn trưởng chút ông ơi