Rewrite the second sentence so that it means similarly to the first one.
1. I’m sorry I didn’t mean to frighten you.
I wish ______________________________________________________________________
2. Few guitarists can play better than they sing.
Few guitarists can’t __________________________________________________________
3. Although she is ill, she is still cheerful.
In spite of her ________________________________________________________________
4. I haven’t sit talking to her for many years.
It has ______________________________________________________________________
5. Unhappily, she couldn’t complete the course.
Unhappily, she was not ________________________________________________________
6. When the students saw the teacher coming, they piped down.
On seeing __________________________________________________________________
7. Electric cars can be made to travel a much greater distance.
It’s possible _________________________________________________________________
8. We have never seen such a beautiful sunset before.
This is the __________________________________________________________________
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`color{red}{#lgdr}`
`1` I wish I hadn't frightened you .
`-` Câu ước diễn tả hành động không có thật trong quá khứ .
`=>` Câu ước loại `3` : S + wish + S + had + V3/Vpp + O .
`2` Few guitarists can't sing as well as they play .
`-` So sánh ngang bằng : S1 + V + as + adj/adv/N + as + S2 .
`3` In spite of her illness , she is still cheerful .
`-` Mệnh đề/Cụm từ chỉ sự nhượng bộ :
`@` S + V + O + though/although/even though + S + V + O .
`@` S + V + O + despite/in spite of + V-ing/N + O .
`4` It has been many years since I last sat talking to her .
`-` Sự chuyển đổi giữa quá khứ đơ và hiện tại hoàn thành .
`<=>` S + have/has + not + V3/Vpp + O : Ai đó đã không làm gì trong bao lâu .
`<=>` It + be + time + since + S + last + V(quá khứ) + O : Đã là bao lâu kể từ khi ai đó lần cuối làm gì .
`5` Unhappily , she was not able to complete the course .
`-` could `=` be able to : có khả năng làm gì .
`-` Quá khứ đơn : S + was/were + O .
`6` On seeing the teacher coming , the students piped down .
`@` When + S + V(quá khứ) + O , S + V(quá khứ) + O : Khi ai đó đã làm gì , ai đó đã làm gì .
`=>` On + V-ing + O , S + V(quá khứ) + O : Đã làm điều gì , ai đó làm gì .
`7` It's possible to make electric cars travel a much greater distance .
`-` It's possible + to V + O : Có khả năng cho ai làm điều gì .
`-` Bị động với động từ khuyết thiếu : S(bị động) + modal verbs + be + V3/Vpp + O .
`8` This is the most beautiful sunset we have ever seen .
`-` Chuyển đổi hiện tại hoàn thành :
`@` S + have/has + never + V3/Vpp + such + (a/an) + adj + N + O + before : Ai đó chưa bao giờ làm gì trước đó .
`=>` This + be + the + so sánh nhất + N + O + S + have/has + V3/Vpp + O : Thứ gì là thứ gì như thế nào nhất mà ai đó từng làm gì .
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
8913
1188
6815
dỏi , định làm gì với con acc này=)?
709
1508
1350
à e dốc cày bdhh :<
8913
1188
6815
=))) t lót dép xem thk em có được vào bdhh k nào=)
709
1508
1350
hehe với quả acc ngon nghẻ này thì chỉ có auto 😎😎
8913
1188
6815
có hay on dou mà đòi vào v 😔
709
1508
1350
ơ e chăm thế kia mà :) 😒👌
8913
1188
6815
nma không giòn
709
1508
1350
đánh giá lại xem nào (❁´◡`❁)