Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`17`. doesn't sleep
`->` Chỉ thói quen `->` dùng HTĐ
`18`. plays
`->` Nối với câu trước, chỉ thói quen `->` dùng HTĐ
`19`. stays
`->` HTĐ, dấu hiệu: sometimes
`20`. wakes
`->` HTĐ, dấu hiệu: always
`___________________________`
`***` Cấu trúc thì HTĐ:
`+)` S + V(-s/es)
`-)` S + do/does + not + V-inf
`?)` (Wh) + Do/Does + S + V-inf?
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`17.` Doesn't sleep
`18.` Plays
`19.` Stays
`20.` Wakes
`××××××××××××`
`—` DHNB : Always, often, usually, sometimes, rarely, ....
`-` `H`iện Tại Đơn – `Đ`ộng từ thường:
`(+)` S + V(s/es) + O.
`(-)` S + don't/doesn't + V.
`( ? )` Do/does + S + V`?`
– She/he/it/Danh từ số ít/Danh từ không đếm được `+` Vs/es.
– I/we/you/they/Danh từ số nhiều `+` V.
+ She/he/it/Danh từ số ít/Danh từ không đếm được `+` Does/doesn't
+ I/we/you/they/Danh từ số nhiều `+` Do/don't.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin