Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
6973
6212
`16.` Goes
`17.` Are running
`18.` Teaches
`19.` Is teaching
`20.` Doesn't like
`××××××××××××`
`—` DHNB : Always, often, usually, sometimes, rarely, ....
`-` `H`iện Tại Đơn – `Đ`ộng từ thường:
`(+)` S + V(s/es) + O.
`(-)` S + don't/doesn't + V.
`( ? )` Do/does + S + V`?`
– She/he/it/Danh từ số ít/Danh từ không đếm được `+` Vs/es.
– I/we/you/they/Danh từ số nhiều `+` V.
+ She/he/it/Danh từ số ít/Danh từ không đếm được `+` Does/doesn't
+ I/we/you/they/Danh từ số nhiều `+` Do/don't.
`-` `H`iện Tại Tiếp Diễn :
(`+`) S + am/is/are + Ving
(`-`) S + am not/isn't/aren't + Ving
( `?` ) Is/are + S + Ving?
– I `+` am/am not.
– She/he/it/Danh từ số ít/Danh từ không đếm được `+` Is/isn't
– We/you/they/Danh từ số nhiều `+` Are/aren't
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin