

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`34.` There is a desk, an armchair, two computers and a printer in my father’s working room.
`->` There + is/isn't + a/an + N
`35.` Because Jane is intelligent, kind-hearted and helpful, many people in my class love her.
`->` Because + S + V, S + V : Bởi vì
`36.` Nam is sitting to the right of Huong in the classroom at the moment.
`->` A to the right of B
`=` B to the left of A
`37.` There is a computer in his room.
`->` There + is/isn't + a/an + N
`38.` I am going to visit my grandparents next weekend.
`->` TLG : S + am/is/are + going to + V
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
34. There is a large desk, an armchair, two computers and a printer in my father’s working room.
- armchair (n): ghế tựa
- printer (n): máy in
- computer (n): máy tính
- desk (n): bàn
- working room (n phr): phòng làm việc
- There is + a/an + Nsố ít/ N ko đếm đc
Tạm dịch: Có một cái bàn rộng, một cái ghế tựa, hai cái máy tính và một cái máy in ở phòng làm việc của bố tôi.
35. Because Jane is intelligent, kind-hearted and helpful, many people in my class love her.
- intelligent (a): thông minh, lanh lợi
- kind-hearted (a): có trái tim nhân hậu, tốt bụng
- helpful (a): giúp đỡ
Tạm dịch: Vì Jane thông minh, tốt bụng và giúp đỡ mọi người, nhiều người trong lớp yêu quý cô ấy.
36. Nam is sitting to the right of Huong in the classroom at the moment.
- right of sb/ sth: bên phải của ai/ cái gì
- Cấu trúc thì HTTD: S + is/am/are + V-ing
Tạm dịch: Nam đang ngồi bên phải Hương trong lớp.
37. There is a computer in his room.
- There is + a/an + Nsố ít/ Nko đếm được
Tạm dịch: Có một cái máy tính ở trong phòng anh ấy.
38. I am visiting my grandparents next weekend.
- have a plan to Vo: có dự định/ý định làm gì
Tạm dịch: Tôi sẽ đi thăm ông bà vào cuối tuần sau.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin