Giúp mình với mới đầu vô mà thầy cô cho nhiều bài tập quá nên không đủ thời gian để suy nghĩ mong mn giúp
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1. wears - is wearing
GT: Ở vế trước có từ "often" nên chia thì HTĐ, vế sau có từ "today" nên chia thì HTTD.
2. have
GT: Có cụm từ "every morning" nên chia thì HTĐ.
3. is working - works
GT: Ở vế trước có cụm từ "this summer" nên chia thì HTTD, vế sau có "usually" nên chia thì HTĐ
4. eat
GT: Có từ "rarely" nên chia thì HTĐ
5. is running - wants
GT: Ở vế trước có từ "Look" đứng một mình nên chia thì HTTD
6. am hearing
GT: Ở vế trước có từ "Listen" đứng một mình nên chia thì HTTD
* Dấu hiệu thì HTĐ và HTTD:
** HTĐ
- Các trạng từ chỉ tần suất: Always (luôn luôn), Regularly (thường xuyên), Usually (thường xuyên), Frequently (thường xuyên), Often (thường xuyên), Sometimes (thỉnh thoảng), Rarely (hiếm khi), Seldom (hiếm khi), Hardly (hiếm khi), Never (không bao giờ)
- Các cụm từ chỉ sự lặp đi lặp lại: Every day, every week, every month, every year, every 10 years …(mỗi ngày, mỗi tuần, mỗi tháng, mỗi 10 năm); Hourly, daily, weekly, monthly, quarterly, yearly (hàng giờ, hàng ngày, hàng tuần, hàng tháng, hàng quý, hàng năm).
** HTTD:
- Trong câu có trạng từ chỉ thời gian. Now (bây giờ) – Right now (ngay bây giờ) – At the moment (ngay lúc này) – At present (hiện tại) – It's + giờ + now…
- Trong câu xuất hiện các động từ gây chú ý Look!/ Listen!/ ...
@Amber@Amber
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Công thức thì HTĐ (V: thường)
S số ít, he, she, it
(+) S + Vs/es
(-) S+ doesn't + V1
(?) Does +S +V1?
S số nhiều, I, you, we, they
(+) S + V1
(-) S+ don't + V1
(?) Do + S+ V1?
DHNB: always, usually, sometimes, often, never, seldom,....
Công thức thì HTTD
(+) S + am/is/are + Ving
(-) S + am/is/are + not + Ving
(?) Am/Is/Are +S +Ving?
DHNB: now, right now, (!), at present, at the moment,.....
-------------------------------------------------------
1. wears / is wearing
DHNB: often (HTD) - today (HTTD)
2. have
DHNB: every morning (HTD)
3. is working / works
DHNB: this summer (HTTD) - usually (HTD)
4. eat
DHNB: rarely (HTD)
5. is running / wants
DHNB: Look! (HTTD)
6. am hearing
DHNB: Listen! (HTTD)
~STMIN~~STMIN~
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
>> 2K9 Học trực tuyến - Định hướng luyện thi TN THPT, ĐGNL, ĐGTD ngay từ lớp 11 (Click để xem ngay) cùng thầy cô giáo giỏi trên Tuyensinh247.com. Bứt phá điểm 9,10 chỉ sau 3 tháng, tiếp cận sớm các kì thi.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
CÂU HỎI MỚI NHẤT
giúp em bài 3.1 với ạ
Giải và phân tích giúp mình
Helppppppppppppppppppp
Giải hộ mình câu 2 với ạ