

Giúp mình voi ạ mình cần gấp
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
$1$, haven't seen (DHNB HTHT: before)
$2$, Did you see..? (DHNB QKĐ: last year)
$3$, has been (This is the first time+ HTHT: Lần đầu tiên ai đó làm gì)
$4$, have read (DHNB HTHT: since)/ gave (Sau "since" mệnh đề chia QKĐ)
$5$, did you do (DHNB QKĐ: yesterday)
$6$, Did you watch (DHNB QKĐ: last night)
$7$, was (DHNB QKĐ: in 1980)
$8$, has written (DHNB HTHT: since)
$9$, has taught (DHNB HTHT: since)/ graduated (Sau "since" mệnh đề chia QKĐ)
$10$, have you learnt ( How long+ HTHT)
$11$, have you lived/ have lived (DHNB HTHT: since)
- Cấu trúc quá khứ đơn:
+ TOBE:
(+) I/He/ she/it/ Danh từ số ít+ was+...
We/ you/ they/ Danh từ số nhiều+were+...
(-) I/He/ she/it/ Danh từ số ít+ wasn't+...
We/ you/ they/ Danh từ số nhiều+weren't+...
(?) Was+ I/he/ she/it/ Danh từ số ít+...?
Were+ we/ you/ they/ Danh từ số nhiều+...?
ĐỘNG TỪ THƯỜNG :
(+) S+ V_ed/ bqt
(-) S+ didn't+ V_nguyên thể
(?) Wh-question+did+ S+ V_nguyên thể?
Cấu trúc hiện tại hoàn thành:
(+) I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + have + Vpp
He/ She/ It / Danh từ số ít+ has + Vpp
(-) I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + have not ( haven't)+ Vpp
He/ She/ It / Danh từ số ít+ has not ( hasn't ) + Vpp
(?) Have + I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + Vpp?
Has +He/ She/ It / Danh từ số ít+ Vpp?
$@themoonstarhk$
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`1)` have not seen
`2)` Did you see
`3)` has been
`4)` have read
`5)` did you do
`6)` Did you watch
`7)` was
`8)` has written
`9)` has taught `-` graduated
`10)` have you learned
`11)` have you lived `-` have lived
`----------------------`
`***` Quá khứ đơn :
`-` Verb :
`( + )` S + V ( ed/PI ) + O
`( - )` S + didn't + V nguyên thể + O
`( ? )` Did + S + V nguyên thể + O?
`-` Tobe :
`( + )` S + was/were + N/adj
`( - )` S + was/were + not + N/adj
`( ? )` Was/Were + S + N/adj?
`+` Diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ biết rõ thời gian/thời điểm diễn ra.
`+` Diễn tả hành động đã xảy ra vào kết thúc trong quá khứ.
`***` Hiện tại hoàn thành :
`( + )` S + have/has + VpII/ed+ O
`( - )` S + have/has + not + VpII/ed + O
`( ? )` Have/Has + S + VpII/ed + O?
`->` Hành động đã xảy ra trong quá khứ nhưng không rõ thời gian, và vẫn còn liên quan tới hiện tại.
`->` Hành động vừa mới xảy ra (dùng với just, recently, lately).
`->` Hành động lặp lại nhiều lần trong quá khứ tới nay (dùng với several times, many times, a few times).
`->` Hành động bắt đầu trong quá khứ và còn tiếp tục đến hiện tại (dùng với since, for).
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin