Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
10. They don't live in Hanoi because they love life in the countryside.
11. Do dogs like meat?
12. Do you speak Chinese fluently?
13. My family keeps in touch with the relatives.
− keep in touch + with + sb: giữ liên lạc với ai đó
14. Is he good at sports?
− good at + N/V-ing: giỏi, thành thạo cái gì, làm gì
15. What do you have lunch every day?
16. My mother always makes delicious meals.
17. Do Lan and Mai go to work by bus in the morning?
− by + phương tiện
18. Our Literature lesson usually finishes at 4 p.m.
19. My brother is not excellent at any subjects.
− excellent at sth
20. Where does your father work?
−−−−−−−−−−−
∘ Thì HTĐ:
(+) I/ You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + V-inf...
She/ He/ It/ Danh từ số ít + Vs/es...
(−) I/ You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + do not/ don't + V-inf...
She/ He/ It/ Danh từ số ít + does not/ doesn't + V-inf...
(?) (Wh-q) + Do + I/ You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + V-inf...?
(Wh-q) + Does + She/ He/ It/ Danh từ số ít + V-inf...?
#vu0000
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Xem thêm:
Đáp án:
10. They don't live in Ha Noi because they love life in the countryside.
11. Do dogs like meat?
12. Can you speak Chinese fluently?
13. My family keeps in touch with the relatives.
14. Is he good at sports?
15. What do you have lunch everyday?
16. My mother always makes delicious meals.
17. Do Lan and Mai go to work by bus in the morning?
18. Our Literature lesson usually finishes at 4 p.m.
19. My brother isn't excellent at any subjects.
20. Where does your father work?
Giải thích các bước giải:
10. Cấu trúc: S + V + because + S + V: ... bởi vì ...
11. Cấu trúc thì Hiện tại đơn dạng nghi vấn với động từ thường: (W/H questions) + Do/Does + S + V(inf) + (O)? (tương tự với câu 15, 17, 20)
12. Cấu trúc: Can + S + V(inf) + (O)?: Bạn có thể làm gì đó không?
13. keep in touch (phr v): giữ liên lạc
14. Cấu trúc thì HTĐ dạng nghi vấn với động từ to be: Is/Am/Are + S + (O)?
16. Cấu trúc thì HTĐ dạng câu khẳng định với động từ thường: S + V(s/es) + (O).
19. Cấu trúc thì HTĐ dạng câu khẳng định với động từ to be: S + is/am/are + (O).
Dịch:
10. Họ không sống ở Hà Nội vì họ yêu cuộc sống ở nông thôn.
11. Những chú chó có thích thịt không?
12. Bạn có nói tiếng Trung trôi chảy không?
13. Gia đình tôi giữ liên lạc với họ hàng.
14. Anh ấy có giỏi thể thao không?
15. Bữa ăn trưa mỗi ngày của bạn có gì?
16. Mẹ tôi luôn làm những bữa ăn ngon.
17. Lan và Mai có đi làm bằng xe buýt vào buổi sáng không?
18. Tiết học văn của chúng tôi thường kết thúc vào 4 giờ chiều.
19. Anh trai của tôi không xuất sắc ở bất cứ môn học nào.
20. Bố của bạn làm việc ở đâu?
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
CÂU HỎI MỚI NHẤT
giải giúp mình bài này
0
70
0
ao