LƯU Ý ĐỀ BÀI : Complete the sentence with the correct form of the verbs
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`25.` Does (Jane) rarely watch
`26.` Doesn't go
`27.` Teaches
`28.` Do (you) study
`29.` Don't like/ Like
`30.` Usually rains
`31.` Don't always read
`××××××××××××`
`—` DHNB : Always, often, usually, sometimes, rarely, ....
`-` `H`iện Tại Đơn – `Đ`ộng từ thường:
`(+)` S + V(s/es) + O.
`(-)` S + don't/doesn't + V.
`( ? )` Do/does + S + V`?`
– She/he/it/Danh từ số ít/Danh từ không đếm được `+` Vs/es.
– I/we/you/they/Danh từ số nhiều `+` V.
+ She/he/it/Danh từ số ít/Danh từ không đếm được `+` Does/doesn't
+ I/we/you/they/Danh từ số nhiều `+` Do/don't.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`25,` Does - rarely watch
- Dấu hiệu : rarely
`26,` Doesn't Mark go
`27,` teaches
`28,` Do - study
`29,` don't like - like
`30,` usually rains
- Dấu hiệu : usually
`31,` don't always read
- Dấu hiệu : always
`@` Thì Hiện Tại Đơn:
`a,` Động từ tobe:
I + am , he/she/it/N số ít + is , we/you/they/N số nhiều + are
`+)` S + is/am/are + ...
`-)` S + is/am/are + not + ...
`?)` Is/am/are + S + ...?
`b,` Động từ thường:
`+)` S + V(s/es) + O
`-)` S + don't/doesn't + V-inf + O
`?)` Do/does + S + V-inf + O?
`c,` Dấu hiệu : always , usually , often , sometimes , never , seldom , rarely , every day/week/month/...
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
0
45
0
Cho mình hỏi câu 27, là từ nào để biết là thêm es ạ
7400
4197
6511
She/he/it Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được thì + s/es. Thêm es vào những từ có âm cuối như c,g, ch, sh, ss, s, z, o