

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`6.` `A`
`-` S + V ( s / es ) + when + S + V ( s / es ) : khi mà ...
`7.` `C`
`-` worried about : lo lắng về ...
`8.` `C`
`-` HTĐ : S + do / does + not + Vinfi
`->` Vị trí trạng từ chỉ tần suất : sau động từ tobe, trước động từ thường, sau trợ động từ.
`-` Hiện tại đơn
`-` Tobe :
`( + )` S + am / is / are + N / adj
`( - )` S + am / is / are + not + N / adj
`( ? )` Am / Is / Are + S + N / adj ?
`+` I + am
`+` She / he / it / Danh từ số ít + is
`+` You / we / they / Danh từ số nhiều + are
`-` Verb :
`( + )` S + V ( s / es )
`( - )` S + do / does + not + Vinfi
`( ? )` Do / Does + S + Vinfi ?
`+` I / you / we / they / Danh từ số nhiều + do / Vinfi
`+` She / he / it / Danh từ số ít + does / Vs / es
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

6. A - Do chủ ngữ là Julia (1 người) nên động từ thêm đuôi -s hoặc -es
7. C - Chọn câu có thứ tự phù hợp, C ở thứ tự hợp nhất
8. C - Tương tự câu 7
Anh gửi nha, chúc em học tốt!
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Bảng tin