

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1.` information
`-` Information ( n ) thông tin `->` là danh từ không đếm được nên không thêm s
`-` looking for + sth : tìm kiếm thứ gì ...
`2.` a few
`-` people ( n ) người `->` danh từ đếm được
`-` a few + N số ít đếm được : một vài
`3.` any
`-` any + N không đếm được : vài ... ( dùng trong câu phủ định, nghi vấn )
`4.` a lot
`-` a lot : rất nhiều
`5.` is
`-` S + be + really / very + adj
`-` Chủ ngữ là số ít `->` dùng ís
`6.` much
`-` much + N không đếm được số nhiều
`-` many + N đếm được số nhiều
`->` time là N không đếm được nên dùng much
`7.` is `-` light
`-` There is + N số ít
`-` light là N không đếm được `->` dùng is
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

1. information (danh từ ko đếm được nên ko thêm s)
2. a few (một vài một ít + danh từ đếm được số nhiều
3. any (gần như không còn)
4. a lot ( rất nhiều)
5. is (furniture là danh từ ko đếm được, chia động từ số ít)
6. much (time là danh từ ko đếm được, dùng much, còn many cho danh từ đếm được số nhiều)
7. is / light (light là danh từ ko đếm được nên ta dùng động từ tobe is)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Bảng tin