

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!

Đây là câu trả lời đã được xác thực
Câu trả lời được xác thực chứa thông tin chính xác và đáng tin cậy, được xác nhận hoặc trả lời bởi các chuyên gia, giáo viên hàng đầu của chúng tôi.
Đáp án: 2
Giải thích các bước giải:
Ta có:
TT1: \(\left\{ \begin{array}{l}{p_0} = 100atm\\{V_0} = n.50\left( l \right) = 0,05n\left( {{m^3}} \right)\end{array} \right.\)
TT2: \(\left\{ \begin{array}{l}p = 0,1atm\\V = 100{m^3}\end{array} \right.\)
Nhiệt độ không đổi \( \Rightarrow \) \(pV = {p_0}{V_0}\)
\(\begin{array}{l} \Rightarrow 0,1.100 = 100.0,05n\\ \Rightarrow n = 2\end{array}\)
\( \Rightarrow \) Số ống khi heli cần để bơm khí cầu là 2
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
V=100m^3=100.000lít
p=0.1 atm
V1=50 lits
p1=100atm
p.V=(p1.V1).x
=>x=p.V. : p1.V1 =100000.0,1 : (50.100)= 10 000: 5 000= 2
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Ta có:
TT1: {p0=100atmV0=n.50(l)=0,05n(m3){p0=100atmV0=n.50(l)=0,05n(m3)
TT2: {p=0,1atmV=100m3{p=0,1atmV=100m3
Nhiệt độ không đổi ⇒⇒ pV=p0V0pV=p0V0
⇒0,1.100=100.0,05n⇒n=2⇒0,1.100=100.0,05n⇒n=2
⇒⇒ Số ống khi heli cần để bơm khí cầu là 2
Bảng tin
16
1243
7
TT1 và TT2 là gì vậy ạ?
12477
228222
11847
TT viết tắt của "trang thái" nhé
12477
228222
11847
trạng thái