

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1.` didn't see
`-` `DHNB` : last monday `->` QKĐ : S + didn't + Vinfi
`-` Trans : Tôi không gặp anh ấy vào thứ hai tuần trước
`2.` have written
`-` `DHNB` : up to present `->` HTHT : S + have / has + Vpp
`-` Chủ ngữ là we `->` số nhiều `->` dùng have
`-` Trans : Cho đến nay, chúng tôi đã viết gần như mọi bài học trong cuốn sách.
`3.` have / seen
`-` `DHNB` : since `->` HTHT : S + have / has + Vpp
`-` Chủ ngữ là you `->` số nhiều `->` dùng have
`-` Trans : Bạn đã gặp anh ấy bao nhiêu lần kể từ khi anh ấy đến Edinburgh?
`4.` has lost / has been looking
`-` Diễn tả hành động, sự việc xảy ra trong quá khứ còn kéo dài tới hiện tại `->` HTHT : S + has / have + Vpp
`-` Chủ ngữ là Mary ( tên riêng ) `->` số ít `->` dùng has
`-` Vế sau có `DHNB` : until now `->` HTTHTD : S + have / has + been + V-ing
`-` Chủ ngữ là she `->` số ít `->` dùng has
`-` Trans : Mary đã làm mất chiếc mũ của cô ấy và cô ấy đã tìm kiếm nó cho đến tận bây giờ.
`5.` have read
`-` `DHNB` : several times before `->` HTHT : S + have / has + Vpp
`-` Chủ ngữ là I `->` dùng have
`-` Trans : Tôi đã đọc cuốn tiểu thuyết được viết bởi Jack London vài lần trước đây.
`6.` has written
`-` `DHNB` : since `->` HTHT : S + have / has + Vpp
`-` Chủ ngữ là he `->` số ít `->` dùng has
`-` Trans : Anh ấy đã viết một cuốn sách từ năm ngoái.
`7.` has taught / graduated
`-` `DHNB` : since `->` HTHT : S + have / has + Vpp
`-` Chủ ngữ là Mr Green ( tên riêng ) `->` số ít `->` dùng has
`-` HTHT + since + QKĐ
`-` Trans : Ông Green. đã dạy tiếng Anh tại trường này kể từ khi ông tốt nghiệp trường đại học năm `1986`.
`8.` hasn't smoked
`-` DHNB` : for `5` years `->` HTHT : S + have / has + Vpp
`-` Chủ ngữ là My father `->` số ít `->` dùng has
`-` Trans : Cha tôi đã không hút thuốc trong `5` năm.
`9.` have/ been
`-` how long + have / has + S + Vpp ... : đã làm gì trong bao lâu ...
`-` Chủ ngữ là Bod and Mary `->` số nhiều `->` dùng have
`-` Trans : Bod và Mary đã kết hôn được bao lâu rồi?
`10.` won
`-` in + thời gian trong quá khứ `->` QKĐ : S + Ved / V2
`-` Trans : cô đã giành huy chương vàng năm 1986.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`1` did see .
`-` Last Monday : Quá khứ đơn .
`⇒` S + V(quá khứ) + O ...
`2` have written .
`-` Up to now : Hiện tại hoàn thành .
`⇒` S + have/has + V3/V_ed + O ...
`3` have you seen .
`-` Since + mốc thời gian : Hiện tại hoàn thành .
`⇒` S + have/has + V3/V_ed + O ...
`4` has lost `-` has been looking .
`-` Diễn tả hành động đã xảy nhưng còn còn liên quan đến hiện tại .
`⇒` Hiện tại hoàn thành : S + have/has + V3/V_ed + O ...
`-` Hơn nữa có ''now'' `→` Hành động đã đang diễn ra chưa kết thúc .
`⇒` Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễ : S + has/have + been + V_ing ...
`5` have read .
`-` Before : Hiện tại hoàn thành .
`⇒` S + have/has + V3/V_ed + O ...
`6` has written .
`-` Since + mốc thời gian : Hiện tại hoàn thành .
`⇒` S + have/has + V3/V_ed + O ...
`7` has taught `-` graduated .
`-` Since + S + V(quá khứ) + O : Hiện tại hoàn thành .
`⇒` S + have/has + V3/V_ed + O ...
`8` has not smoked .
`-` For + khoảng thời gian : Hiện tại hoàn thành .
`⇒` S + have/has + V3/V_ed + O ...
`9` have Bod and Mary been .
`-` How long + have/has + S + V3/V_ed + O ... `?` Ai đó đã làm gì được bao lâu rồi `?`
`10` won .
`-` In + năm : Quá khứ đơn .
`⇒` S + V(quá khứ) + O ...
$\text{#Cid}$
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin