Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`6.C`
`-` Cảm ơn vì món tuyệt vời.
`->` Tôi vui vì bạn thích nó.
`7.A`
`->` Câu hỏi đuôi:
`-` Vế trước `(+)` `->` vế sau `(-)`
`-` Vế trước chia thì HTĐ với động từ tobe và ngôi thứ `3` số ít (it) `->` vế sau dùng isn't it
`8.C`
`->` because `+` mệnh đề nguyên nhân
`9.D`
`->` spend time doing sth: dành thời gian làm gì
`10.B`
`->` tobe `+` adj
`->` adj-ed: miêu tả cảm xúc, cảm nhận của con người, con vật về một sự vật, hiện tượng, sự việc nào đó
`->` adj-ing: miêu tả tính cách, tính chất, đặc điểm của người, sự vật, hiện tượng.
`11.A`
`-` Xin lỗi. Bạn có thể nói cho tôi hiệu sách ở đâu không?
`->` Chỉ cần đi thẳng. Nó không xa từ đây.
`12.D`
`-` species of animals and plants: các loài động thực vật
`13.C`
`->` look up sth: tra cứu cái gì
`14.A`
`->` Mong ước ở TL:
S + wish(es) + (that) + S + would/could + V-bare
`15.B`
`-` hit the road: rời khỏi nơi nào đó đến nơi khác/khởi hành
`16.D`
`->` whose là đtqh dùng thay thế cho danh từ chỉ sự sở hữu của người/vật đứng trước
`17.B`
`->` at this time two days ago `->` thì QKTD:
`(+)` S + was/were + V-ing
`18.C`
`->` Bị động thì QKĐ: S + was/were + P2 + (by O)
`19.A`
`->` on `+` ngày tháng năm
`20.C`
`->` `\text{S + trợ động từ, too}`
`->` dung trong câu `(+)`
`II.`
`1.` If I were you, I would study harder for the coming examination.
`->` Điều kiện loại `2:`
If + S + was/were + adj/N, S + would/could + V-bare
`2.` He asked his friend if it would rain the next day morning.
`->` Câu tường thuật `-` yes/no question:
S + asked sb + if/whether + S + V (lùi thì)
`-` Lùi thì: will `->` would
`-` Đại từ chỉ time: tomorrow `->` the next day
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`1.` If I were you, I would study harder for the coming examination.
`->` ĐK2 : If + S + Ved/were + O, S + would/could + V.
`2.` He asked his friends if it would rain the following day morning.
`->` Câu gián tiếp `-` Yes/No questions : S + asked + sb + if/whether + S + V(lùi thì).
`6.` `C`
`->` I'm glad you like it : Tôi vui vì bạn thích nó
`7.` `A`
`->` Tag questions : S + am/is/are + O, isn't/aren't + S?
`->` Your house `->` Số ít `=>` Isn't
`8.` `C`
`->` Because + S + V, S + V : Bởi vì
`9.` `D`
`->` Spend + (time) + Ving : Dành làm gì đó
`10.` `B`
`->` Tobe + adj
`->` Surprising (adj) : Ngạc nhiên (dùng cho vật).
`11.` `A`
`->` Just walk along. It's not far from here : Chỉ cần đi bộ dọc theo thôi. Nó không xa đây lắm.
`12.` `D`
`->` Species : Giống loài
`13.` `C`
`->` Look up : Tra từ (từ điển, sách vở)
`14.` `A`
`->` S + wish + S + V(lùi thì) + O.
`->` In the future `->` Will lùi thì `->` Would.
`15.` `B`
`->` Hit the road : Lên đường
`16.` `D`
`->` Whose thay thế cho TTSH.
`17.` `B`
`->` At this time yesterday là DHNB của QKTD.
`->` QKTD : S + were/was + Ving.
`18.` `C`
`->` Ago là DHNB của QKT.
`->` Bị động QKT : S + were/was + P2 (by O).
`19.` `A`
`->` On + ngày, tháng
`20.` `C`
`->`Câu đồng tình - khẳng định : S + Aux, too/ So + Aux + S.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Sự kiện
0
50
0
https://hoidap247.com/cau-hoi/5965493 giúp mk vs ạ