Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1.` $\text{Some}$ `->` $\text{Any}$
`2.` $\text{Any}$ `->` $\text{Some}$
`->` Some dùng cho câu khẳng định (`+`).
`->` Any dùng cho câu phủ định (`-`) và câu nghi vấn (`?`).
`3.` $\text{Likes}$ `->` $\text{Like}$
`->` Would + V : Muốn làm gì
`4.` $\text{Feel}$ `->` $\text{Feels}$
`->` HTT : S + V(s/es) + O.
`->` She/He/It/N số ít + Vs/es.
`->` Vui là số ít `->` Vs/es.
`5.` $\text{Isn't}$ `->` $\text{Aren't}$
`->` HTT : S + am/is/are + (not) + O.
`->` I/we/you/they `+` Are.
`->` Books là số nhiều `=>` `Are`.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`VII`
`1.` Sửa: some `->` any
`-` Some (với nghĩa: một số, một vài) được dùng với cả danh từ đếm được và không đếm được.
`-` Nhưng "some" chỉ được dùng ở trong câu khẳng định còn trong câu nghi vấn thì không. Vậy nên ở đây ta sửa thành "any".
`-` "Any" được dùng với danh từ đếm được và không đếm được. Được dùng chủ yếu ở câu phủ định và câu nghi vấn.
`2.` Sửa: are `->` aren't
`-` Ở đây "Any" được dùng với danh từ đếm được và không đếm được. Nhưng được dùng chủ yếu ở câu phủ định và câu nghi vấn. Vậy nên ta sửa "are" thành "aren't" `->` Dùng cho câu phủ định.
`-` Children (n): Những đứa trẻ `->` Danh từ số nhiều nên ta dùng với "There are".
`3.` Sửa: likes `->` like
`-` Ta có: $S + would + like + N + ....$
`->` Ai đó muốn thứ gì đó ...
`4.` Sửa: feel `->` feels
`-` Cấu trúc thì HTĐ: $(+) S + V/V(s/es) + ...$
`-` Chủ ngữ "Vui" là danh từ số ít nên ta chia động từ "feel" thêm -s/es.
`-` Ta có: Feel `+` Adj `->` Diễn tả ý nghĩa ai đó cảm thấy như thế nào ...
`5.` Sửa: isn't `->` aren't
`-` Ta có cấu trúc:
`-` There aren't `+` (number/ many/ any/ …) `+` plural nouns (danh từ số nhiều).
`-` Bên cạnh đó ta có: Books (n): Những cuốn sách `->` Danh từ số nhiều nên ta dùng với "There aren't" không dùng với "There isn't" trong trường hợp này.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Sự kiện