Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
2. C
→ suggest + Ving: gợi ý, đề nghị làm gì
3. A
→ "but" dùng để chỉ 2 mệnh đề tương phản
4. C
→ divide into: chia thành
5. B
→ Câu đang ở dạng phủ định ⇒ câu hỏi đuôi dạng khẳng định (cùng thì với câu)
→ thì HTHT: S + has/have + V3/ed
6. A
→ So sánh hơn với tính từ dài: S1 + tobe + more + adj + than + S2
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`2.` `C`
`->` Suggest + Ving : Gợi ý làm gì
`3.` `A`
`->` But + S + V : Nhưng
`->` Have to + V : Phải làm gì
`4.` `C`
`->` Divide into : Chia thành
`5.` `B`
`->` Tag questions : S + Aux(not) + V, Aux + S?
`->` Hasn't (Phủ định) `->` HTHT Aux (khẳng định) : Has/have.
`->` He/she/it `+` Has/Hasn't
`6.` `A`
`->` SS hơn : S + tobe + adj-er/more adj + than + S.
`7.` Gave
`->` Give up + Ving : Dừng làm gì
`->` Last là DHNB của QKT.
`->` QKT : S + Ved + O.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Sự kiện