Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`4` People listen to various types of music there.
`-` listen to sth: nghe cái gì
`-` type of sth: loại ...
`->` Tạm dịch: mọi người nghe các loại nhạc khác nhau ở đó.
`5` Japanese people celebrate Boy's day on May 5th
`-` on + ngày tháng
`-` Tạm dịch: người Nhật kỷ niệm "Boy's day" vào ngày 5 tháng 5
`6` Jack was pleased because he got an A biology test.
`-` Clause (chỉ kết quả) + because + clause (chỉ nguyên nhân):... vì ...
`-` be + adj (is pleased)
`-` an + danh từ đếm được số ít bắt đầu bằng một nguyên âm
`-` QKĐ: S + Ved/c2 | S + was/were + adj/N
`-` Tạm dịch: Jack hài lòng vì anh ấy được điểm A môn sinh học.
`7` Trains are the most popular form of public transport in the United Kingdom.
`-` So sánh hơn nhất với adj dài: S + be + the most + adj (dài)
`-` of sth: của cái gì
`->` Tạm dịch: tàu hỏa là hình thức giao thông công cộng phổ biến nhất ở Vương quốc Anh.
`8` Riding a bike is faster than going by bus in rush hour.
`-` So sánh hơn với tính từ/trạng từ ngắn: S + be/V + adj/adv (ngắn)-er + than ....
`->` Tạm dịch: đi xe đạp nhanh hơn đi xe buýt vào giờ cao điểm.
`9` Tommy doesn’t have as much homework as his sister
`-` as + adj/adv + as `->` so sánh ngang bằng
`-` HTĐ: S + don't/doesn't + V | Tommy là S số ít nên dùng doesn't
`-` Tạm dịch: Tommy không có nhiều bài tập như chị cậu ấy
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`1.` People listen to various types of music there.
`-` listen to various types of music : nghe nhiều thể loại nhạc
`2.` Japanese people celebrate Boy's day on May 5th.
`-` Giới từ chỉ thời gian : On `+` thứ, ngày, tháng, ngày lễ
`3.` Jack was pleased because he got an A biology test.
`-` QKĐ `-` tobe : S + was / were + N / adj
`-` S + V , because + S + V
`→` Mệnh đề chỉ nguyên nhân `-` kết quả
`4.` Trains are the most popular form of public transport in the United Kingdom.
`-` So sánh nhất - long adj : S + tobe + the + most + adj + ( in / on / at / ... )
`5.` Riding a bike is faster than going by bus in rush hour.
`-` rush hour ( n ) giờ cao điểm
`-` So sánh hơn - adj ngắn : S + tobe + adj - er + than + S + O
`6.` Tommy doesn’t have as much homework as his sister.
`-` HTĐ : S + do / does + not + Vinfi
`-` So sánh ngang bằng : S + tobe + as + adj + as + S
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Sự kiện