Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
10. C
IV:
1. C You - > Yours
2. D Bigger than -> bigger than theirs.
3. C hers -> her
4. D His are -> he is
B lives -> live
5. A I -> I'm
----------------------
GIẢI THÍCH:
1. Yours là ĐTSH có thể đứng 1 mình, dùng Yours để không lặp lại từ "computer".
Yours ở đây là : máy tính của bạn.
2. Ta có công thức so sánh hơn với tính từ ngắn là :
S1 + tobe + adj-er + than + S2.
Ở câu chưa có S2 nên ta phải thêm vào đó một DTSH
3. Her là TTSH, TTSH thường đứng trước danh từ, còn Hers là ĐTSH thì đứng một mình, không cần danh từ theo sau.
4. His là TTSH, ko thể đứng đầu câu, nên ta phải dùng He, mà He thì không đi với Are mà đi với Is.
Relatives là số nhiều nên đi với V nguyên thể
5. From là giới từ, trước giới từ ở đây phải la tobe, nên ta thêm "am" ,viết tắt là "I'm"
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin