

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
11. You cheated in the exam,the teacher said to his students.
-> d. The teacher accused his students of cheating in the exam.
- S + accused + sb : buộc tôi ai đó..
Dịch:Giáo viên buộc tội học sinh gian lận trong cuộc thi.
12. Please give me some more money, Mum,Daisy said.
-> b. Daisy insisted her mother from giving her some more money.
- S + insisted + sb + from + sth: Khăng khăng đòi ai làm gì..
Dịch: Daisy khăng khăng đòi mẹ cho cô một ít tiền.
13. Why didn't you answer my phone last night?
-> d. He asked me why I hadnt answered his phone the night before
- S + asked + sb + wh-word + S + V(lùi thì)
- Lùi thì: QKĐ -> QKHT (had + V3/ed)
Dịch: Anh ta hỏi tôi tại sao tôi lại không trả lời điện thoại của anh ấy đêm hôm qua.
14. What would you do if you were a billionaire ? The man said to the woman
-> b. The man asked the woman what she would do if she were a billionaire.
- S + asked + sb + wh-word + S + V(lùi thì)
- Câu điều kiện loại 2: If + S + were (not) + N/adj, S + would/could + V(nguyên)
Dịch: Người đàn ông hỏi người phụ nữ sẽ làm gì nếu như cô ấy là tỷ phú.
15. If I were you, I wouldnt lend her any money.
-> c. He advised me not to lend her any money
- S + advised + sb + not toV(nguyên): Khuyên ai không làm gì..
Dịch: Anh ấy khuyên tôi không cho cô a mượn tiền.
16. Leave it there if you dont like it.
-> d. He told me to leave it here if I didnt like it.
- Câu tường thuật dạng mệnh lệnh: S + told + sb + toV(nguyên): bảo ai làm gì..
17. Tell me what is happening to you.
-> a. He told me to tell him what was happening to me.
- Câu tường thuật dạng mệnh lệnh: S + told + sb + toV(nguyên): bảo ai làm gì..
Dịch: Anh ấy bảo tôi nói cho anh ấy biết chuyện gì đang xảy ra với tôi
18. What were you doing last night , Mr. John ? The police asked
-> b. The police asked Mr. John what he had been doing the night before .
- Cấu trúc thì QKHTTD: S + had + been + V-ing + ...
- S + asked + sb + wh-word + S + V(lùi thì)
Dịch: Cảnh sát hỏi John anh ta đã làm gì tối qua.
19. I have seen that film twice.
-> d. Tom said that he had seen that film twice
- Câu tường thuật dạng kể: S + said/told + (that) + S + V(lùi thì)
- Lùi thì: HTHT -> QKHTTD
Dịch: Tom nói rằng anh ấy đã xem bộ phim đó hai lần.
20. .Would you mind opening the window? I said to him
-> b. I asked him to open the window
- Câu yêu cầu: S + asked + sb + toV(nguyên)
Dịch: Tôi yêu cầu anh ấy mở cửa sổ
21. You broke my glasses,' said the woman to me.
-> d. The woman blamed me for having broken her glasses
`-` S + blamed + sb + for sth: đổ lỗi cho ai đó
`-` TTSH + Noun
Dịch: Người phụ nữ đổ lỗi cho tôi vì đã làm vỡ kính của cô ấy
22. Let me pay for the coffee. I really want.
-> b. Jenny suggested paying for the coffee.
`-` `S`uggest + V-ing: đề nghị, đề xuất làm gì..
Dịch: Jenny đề nghị trả tiền cà phê
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

11. Dịch đề: "Bạn gian lận trong bài kiểm tra", giáo viên nói với những học sinh của anh ấy
insisted + sb+ on + Ving : khăng khăng
prevented + sb+ from + VIng: ngăn chặn
advised + sb + to V: khuyên
accused + sb + of + Ving: buộc tội
Đáp án: D
------------------
12. Dịch đề: Hãy cho con nhiều tiên hơn đi mẹ, Daisy bảo
protected + sb + from+ Ving : bảo vệ
insisted + sb+ on + Ving : khăng khăng, đòi
dreamed of + Ving: mơ về
looked forward to + Ving: mong chờ, mong đợi
Đáp án: B
--------------
13. S + asked + O + Wh + S + V
V: didn't answer (QKĐ) --> QKHT --> loại B
Loại A,C --> vì last night chưa đổi thành the night before (tối hôm trước)
Đáp án: D
-------------
14. S + asked + O + Wh + S + V --> loại được A,D
Câu điều kiện (If) loại 2 --> không lùi thì
Câu C chủ ngữ chưa đổi theo (the woman) --> Loại
Đáp án: B
-------------
15. S + advised + O + to V/not to V : khuyên ai nên/ không nên không gì
--> loại A, D
Dịch : Nếu tôi là bạn, tôi không cho (not to V) cô ấy mượn bất kỳ đồng nào
--> Loại B
Đáp án : C
----------
16. Câu mệnh lệnh --> S + told + O + to V/not to V
ask : hỏi / told: bảo
--> Loại A,C
Câu B chưa lùi thành if 2 --> loại B
Đáp án: D
----------
17. Câu mệnh lệnh --> S + told + O + to V/not to V
ask : hỏi / told: bảo
--> Loại B,C,D
Đáp án: A
---------------
18. S + asked + O + Wh + S + V --> loại D
V: were...doing (QKTD) --> QKHTTD
--> loại A
Công thức QKHTTD: S + has/have + been + Ving
--> loại C
Đáp án: B
-------
19. S + said/said to+ O + S + V --> loại B
V: have seen (HTHT) --> QKHT --> loại C
Loại A vì that không đổi thành this .. mà chỉ có this --> that
Đáp án: D
---------
20. Câu yêu cầu: S + asked + O + to V
V: open
--> Loại A,C,D
Đáp án: B (câu này nhìn theo stt trên đề nha... vì thấy bạn xếp acbd)
--------
21.
insisted + on Ving: khăng khăng, đòi
advised + O + to V: khuyên ...
blamed + O + for Ving: đổ lỗi
--> Loại C vì đây không phải câu mệnh lệnh
Đáp án: D
--------
22.
suggested + Ving: đề nghị
insisted on Ving: khăng khăng, đòi
--> Loại A, D vì đây không phải câu mệnh lệnh
DHNB: let --> dùng suggested
Đáp án : B
#STMIN
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
7399
3328
6527
https://hoidap247.com/cau-hoi/3719884