Bạn ơi giúp mình bài này với
Đặt một từ nói về rarely
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
2896
3020
`-` I rarely play sports.
She rarely eats fast food.
He rarely plays video games.
They rarely learn Chinese.
We rarely chat online.
`->` Chọn một trong những câu trên nhé bạn!
Kiến thức:
`+` rarely ( adv ) : Hiếm khi ( đây là một trạng từ tần suất chỉ mức độ thường xuyên và được sử dụng trong thì Hiện tại đơn )
`+` trạng từ tần suất đứng trước động từ thường
đứng sau động từ tobe
đứng sau trợ động từ
`+` I/you/we/they/N số nhiều + adv + Vinf
He/she/it/N số ít + adv + Vs/es
`- - - -- - - -- - - -- - `
~Gửi bạn~
$\text{@Tnhye@}$
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
131
84
`→` Rarely: hiếm khi (trạng từ của Thì Hiện tại đơn)
`@`Answer:
I rarely play badminton with my classmates.
Tạm dịch: Tôi hiếm khi chơi cầu lông với bạn cùng lớp
`#Vankhanh`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Mình cảm ơn bạn❤️
131
84
kcj ah
Bảng tin
0
703
0
Mình cảm ơn bạn❤️
2896
1549
3020
hong gì nhoo
624
5940
1852
Off hẳn r hỏ
2896
1549
3020
kh áa, cày acc phụ
624
5940
1852
Tưởng off roài
3631
396
5854
acc phụ cou là jz