Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
21.has / is wearing
→ Thì HTĐ : S + Vs / es
⇒ He , She , It + Vs / es
→ Thì HTTD : S + is / am / are + V-ing
⇒ He , She , It + is
→ DHNB : often ( HTĐ ) − now ( HTTD )
22.had heard / went / called
→ After + S + had + VpII , S + Ved / V2
⇒ Dùng để diễn tả hành động xảy ra trước trước khi có hành động khác xen vào ( 22,23 )
23.had already typed / crashed
→ When + S + Ved / V2 , S + had + VpII
24.were having / were running
→ While + S + was / were + V-ing , S + was / were + V-ing
⇒ Dùng để diễn tả 2 hành động đang xảy ra xen kẽ trong Quá khứ
25.will have finished
→ Thì TLHT : S + will have + VpII
→ DHNB : By + Timeline
26.will watch
→ CĐK Loại 1 : Diễn tả hành động có thật ở Hiện tại
− If - clause : Thì HTĐ : S + Vs / es
− Main - clause : Thì TLĐ : S + will + V
→ Unless = If not : Trừ phi
# TF
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
21.has;is wearing
→ Giải thích:Often là dấu hiệu của thì hiện tại đơn nên have chia theo thì hiện tại đơn
Now là dấu hiệu của thì hiện tại đơn nên wear chia theo thì hiện tại tiếp diễn
22.had heard;went;called
23.had already typed ; crashed
→ Giải thích:already là dấu hiệu của thì quá khứ hoàn thành nên câu sau when phải chia theo thì quá khứ đơn
24.were having;were running
→ Giải thích:Đây là 2 hành động đang xảy ra cùng lúc trong quá khứ nên cả 2 chi theo thì quá khứ tiếp diễn
25.will have finished
→Giải thích:By + khoảng thời gian, S + will + have + VpII
26.will watch
→ Giải thích:Đây là câu ĐK loại 1 nên mệnh đề kết quả ta chia theo thì tương lai đơn
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
CÂU HỎI MỚI NHẤT
Làm hộ tớ 3 bài 9 10 11 với ạaa
vừa qua trường em có tham gia trải nghiệm “ đánh thức khát vọng giao lưu truyền cảm hứng” cùng diễn giả Nguyễn Sơn Lâm. Hãy viết bài văn biểu cảm bày tỏ tình cảm , suy nghĩ của em vêc diễ giả Nguyễ ...
Giúp mình với ạ cám ơn