

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!

Đây là câu trả lời đã được xác thực
Câu trả lời được xác thực chứa thông tin chính xác và đáng tin cậy, được xác nhận hoặc trả lời bởi các chuyên gia, giáo viên hàng đầu của chúng tôi.
Công thức thì HTĐ (V: thường)
S số ít, he, she, it
(+) S + Vs/es
(-) S+ doesn't + V1
(?) Does +S +V1?
S số nhiều, I, you, we, they
(+) S + V1
(-) S+ don't + V1
(?) Do + S+ V1?
DHNB: always, usually, sometimes, often, never, seldom,....
-----------------------------------------------------
1. My biology class starts at 1 p.m on Tuesday.
at + giờ
on + ngày
2. The Sun rises in the East.
The + N : đã xác định / duy nhất
3. Does your mother go to the market every day?
go to + sw: đi đến đâu
the + N : đã xác định
`color{orange}{~MiaMB~}`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`1.` My biology class starts at `1p.m` on Tuesday.
`-` Thì HTĐ - Dấu hiệu : at `1p.m` on Tuesday ( việc lặp đi lặp lại theo thời gian biểu )
`-` S + V ( s/es ) + O
`-` My biology class ( chủ ngữ ngôi số ít ) + Vs/es `->` start + s
`-` at + thời gian cụ thể
`-` on + các ngày trong tuần
`2.` The Sun rises in the east.
`-` HTĐ - Miêu tả sự thật hiển nhiên
`-` S + V ( s/es ) + O
`-` Sun ( chủ ngữ ngôi số ít ) + Vs/es `->` rise + s
`-` the east : phía Đông
`3.` Does your mother go to the market every day?
`-` Thì HTĐ - Dấu hiệu : every day ( việc lặp đi lặp lại hằng ngày )
`-` Do/Does + S + Vinf + O?
`-` Does + your mother ( chủ ngữ ngôi số ít )
`- - - -- - - -- - - -- - `
~Gửi bạn~
$\text{@Tnhye@}$
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Bảng tin