0
0
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
281
627
`Cấu Trúc Hiện Tại Đơn :`
$\downarrow$
$\dashrightarrow$ S + am/is/are + C
$\dashrightarrow$ S + am/is/are + not + C
$\dashrightarrow$ Am/Is/Are + S + C?
$\downarrow$
$\dashrightarrow$ S + V (s/es)
$\dashrightarrow$ S + don't/doesn't + V-infinitive
$\dashrightarrow$ Do/Does + S + V-infinitive?
`1,` goes
`2,` comes
`3,` go
`4,` watch
`5,` walks
`6,` is
`7,` are
`8,` washes
`9,` studies
`10,` wants
`11,` walks
`12,` does Mary usually get
`13,` doesn't wash
`14,` Are they
`15,` isn't
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
2893
3049
`1.` goes
`-` HTĐ ( dấu hiệu : every day )
`2.` comes
`-` Cấu trúc : S + come ( s ) from + country : đến từ đất nước nào đó
`-` She là chủ ngữ ngôi số ít, thêm `s` vào come
`3.` go
`-` HTĐ ( dấu hiệu : usually )
`4.` watch
`-` HTĐ ( dấu hiệu : every night )
`5.` walks
`-` HTĐ ( dấu hiệu : every day )
`6.` is
`7.` are
`8.` washes
`-` HTĐ ( dấu hiệu : every Sunday )
`9.` studies
`-` HTĐ ( dấu hiệu : every day )
`10.` wants
`11.` walks
`-` HTĐ ( dấu hiệu : usually )
`12.` does - get
`-` HTĐ ( dấu hiệu : every morning )
`13.` does wash
`-` HTĐ ( dấu hiệu : every weekend )
`14.` Are
`15.`isn't
Kiến thức cần nhớ:
*Với động từ tobe:
`( + )` S + tobe ( am/is/are ) + O
`( - )` S + tobe ( am/is/are ) -not + O
`( ? )` Tobe ( am/is/are ) + S + O?
Lưu ý :
AM : I
IS : He/She/It/chủ ngữ ngôi số ít
ARE : You/We/They/Chủ ngữ ngôi số nhiều
*Với động từ thường :
`( + )` He/She/It + Vs/es
I/You/We/They + `V_0`
`( - )` He/She/It + doesn't `V_0`
I/You/We/They + don't `V_0`
`( ? )` Does + he/she/it + `V_0`?
Do + I/you/we/they + `V_0`?
`- - - - - -- - - `
~Gửi bạn~
$\text{@Tnhye@}$
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
281
2724
627
Cảm ơn mà nói k có gì
0
-46
0
Kiểu gì bn nói thế nên nói trước :))
281
2724
627
uh đoán đúng đó =))
281
2724
627
vote mik 1 sao đi
281
2724
627
Làm câu nào hn câu đó
0
-46
0
ÔK
0
-46
0
Tội bn nên vote 5 sew lại
281
2724
627
Đừng =))