

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`5`. Reluctant as she was to take the job at first, she's got on very well.
- Cấu trúc đảo ngữ chỉ sự đối lập, tương phản:
`@` Adj/ Adv + as/ though + S + V, S + V.
- Cấu trúc trên cũng tương tự với các cấu trúc sau:
+ In spite of/ Despite + N/ N phrase/ V-ing, S + V
+ Although/ Though/ Even though + S + V, S + V
( Vì chúng cùng có chức năng chỉ sự tương phản, đối lập)
- Với cấu trúc đảo ngữ "as/ though" trên thì cần thay đổi một số các từ có trong câu đã cho:
+ relunctance (n.) sự miễn cưỡng `->` relunctant (adj.) miễn cưỡng (Làm adj có trong câu thức)
+ Vì đã có tính từ nên cần một to be ; Thì Quá khứ đơn $(+)$ S + was/ were + ...
+ initial (adj.) ban đầu `->` at first (ban đầu)
`6`. Nuclear energy is supposed to hve caused lots of problem.
* Bị động kép - Bị động chỉ ý kiến:
`*` Chủ động: S1 + V1 + that + S2 + V2.
`*` Bị động:
- C1: It + to be + V1 (pp) + that + S + V2.
- C2: S2 + to be + V1 (pp) + to V (khi hành động trong mệnh đề that xảy ra đồng thời hay sau hành động trong mệnh đề chứa động từ tường thuật)
- C2: S2 + to be + V1 (pp) + to have V2 (pp) (khi hành động trong mệnh đề that xảy ra trước hành động trong mệnh đề chứa động từ tường thuật)
`7`. Their encouragement made her job easier.
- Sau tính từ sở hữu cần một danh từ`=>`encouraged (Ved)`->`encouragement (n.) sự động viên
- Thì Quá khứ đơn $(+)$ S + Ved/ V2
- make O adj : làm cho ai/ cái gì thế nào
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
`1.` Reluctant as she was to take the job at first, she's got on very well.
`->` Adj as/though S be, S V : Dù
`2.` Nuclear energy is supposed to have caused lots of problem.
`->` Be supposed to have PII : Bị cho là (Nếu V1 khác thì V2)
`3.` Their encouragement made her job easier.
`->` Make sb adj : Khiến ai thế nào
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
890
3061
1920
Vào nhóm mình đi
7988
126586
7312
Da khong nhea.
0
10
0
https://hoidap247.com/cau-hoi/4862450 `=>~ giúp e nx dc ko ạ:))