

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1.` want
`2.` is
`3.` chooses
`4.` uses
`5.` are
`6.` knows
`7.` has
`8.` makes
`9.` go
`10.` dresses
`- -` Hiện tại đơn `- -`
*Với động từ tobe :
`( +)` S + tobe ( am/is/are ) + O
`( - )` S + tobe ( am/is/are ) - not + O
`( ? )` Tobe ( am/is/are ) + S + O?
Lưu ý `:`
am : I
is : he/she/it/chủ ngữ ngôi số ít
are : you/we/they/chủ ngữ ngôi số nhiều
*Với động từ thường :
`( + )` S + V ( s/es ) + O
`( - )` S + don't/doesn't + `V_0` + O
`( ? )` Do/Does + S + `V_0` + O?
Lưu ý `:`
He/she/it/chủ ngữ ngôi số ít + Vs/es
I/you/we/they/chủ ngữ ngôi số nhiều + `V_0`
He/she/it/chủ ngữ ngôi số ít + does/doesn't
I/you/we/they/chủ ngữ ngôi số nhiều + do/don't
`- - -- - - - - -- -- - `
$\text{@Tnhye@}$
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`-` HTĐ
`-` Verb :
`(+)` S `+` V(s`/`es)
`-` S `=>` I/ You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + V-inf
`-` S `=>` He/ She/ It/ Danh từ số ít + V(s/es)
`(-)` S `+` do/does not `+` V`-`inf
`(?)` Do/Does `+` S `+` V-inf`?`
`-` S `=>` I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + do + not
`-` S `=>` He/ She/ It/ Danh từ số ít + does + not
`-` Tobe :
`(+)` S `+` is`/`am`/`are `+` Adj`/`N
`(-)` S `+` isn't` / `'m not` / `aren't `+` Adj`/`N
`(?)` Is`/ `Am` / `Are `+` S `+` Adj`/`N `...?`
`-` S `=>` I + am
`-` S `=>` He/ She/ It + is
`-` S `=>` You/ We/ They + are
`-----------`
`-` Diễn tả một hành động, sự việc diễn ra thường xuyên, lặp đi lặp lại hay một thói quen.
`-` Diễn tả một sự thật hiển nhiên, một chân lý.
`-` Diễn tả sự việc sẽ xảy xa theo lịch trình, thời gian biểu rõ ràng.
`-` Diễn tả suy nghĩ, cảm xúc, cảm giác.
`--------`
Honestly speaking, I `(1)` want to talk about my mother, who `(2)` is a business woman. I love her style for several reasons. First of all, it is her smart choice of wearing clothes. Needless to say, she is very well dressed, and as a working woman, she always `(3)` chooses classy clothes. She sometimes `(4)` uses accessories as a special feature for her outfit. Even when the items (5) are bought during sale season, she `(6)` knows how to mix and match to create a timeless look, which I cannot keep my eyes off. Second of all, she `(7)` has an undeniably sophisticated sense of style, which `(8)` makes her look exquisite in almost all kinds of outfits, from designer clothes to casual ones. Whenever we `(9)` go out together, I feel extremely proud as my mother often ` (10)` dresses simply but very stunningly. I really admire her style and I wish I can have the same elegance as she does.
`-----`
`-` Trans : Thành thật mà nói, tôi `(1)` muốn nói về mẹ tôi, người `(2)` là một nữ doanh nhân. Tôi thích phong cách của bà vì nhiều lý do. Trước hết, đó là cách bà lựa chọn trang phục thông minh. Không cần phải nói, bà ăn mặc rất đẹp, và là một phụ nữ đi làm, bà luôn `(3)` chọn những bộ quần áo sang trọng. Đôi khi bà `(4)` sử dụng phụ kiện như một điểm nhấn đặc biệt cho trang phục của mình. Ngay cả khi những món đồ (5) được mua trong mùa giảm giá, bà `(6)` vẫn biết cách phối hợp để tạo nên vẻ ngoài vượt thời gian, khiến tôi không thể rời mắt. Thứ hai, bà `(7)` có gu thời trang tinh tế không thể phủ nhận, điều này `(8)` khiến bà trông thật tinh tế trong hầu hết mọi loại trang phục, từ quần áo thiết kế đến trang phục thường ngày. Bất cứ khi nào chúng tôi `(9)` ra ngoài cùng nhau, tôi cảm thấy vô cùng tự hào vì mẹ tôi thường `(10)` ăn mặc đơn giản nhưng rất đẹp. Tôi thực sự ngưỡng mộ phong cách của bà và tôi ước mình có thể có được sự thanh lịch như bà.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin