Câu 31: Một dây dẫn có điện trở 50Ω chịu được dòng điện có cường độ lớn nhất là 300mA. Hiệu điện thế lớn nhất đặt giữa hai đầu dây dẫn đó là:
A. 1500V B. 60V C. 15V D. 6V
Câu 32: Đoạn mạch gồm các điện trở mắc nối tiếp là đoạn mạch không có đặc điểm nào dưới đây?
A. Đoạn mạch có những điểm nối chung của nhiều điện trở.
B. Đoạn mạch có những điểm nối chung chỉ của hai điện trở.
C. Dòng điện chạy qua các điện trở của đoạn mạch có cùng cường độ.
D. Đoạn mạch có những điện trở mắc liên tiếp với nhau và không có mạch rẽ.
Câu 33: Đặt một hiệu điện thế UAB vào hai đầu đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp. Hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở tương ứng là U1, U2. Hệ thức nào sau đây là không đúng?
A. RAB = R1 + R2 B. IAB = I1 = I2
C. D. UAB = U1 + U2
Câu 34: Một mạch điện gồm 3 điện trở R1 = 2Ω , R2 = 5Ω , R3 = 3Ω mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện chạy trong mạch là 1,2A. Hiệu điện thế hai đầu mạch là:
A. 10V B. 11V C. 12V D. 13V
Câu 35: Cho hai điện trở R1 = 15Ω, R2 = 45 Ω. Khi mắc hai điện trở này nối tiếp vào hai điểm có hiệu điện thế 120V thì dòng điện chạy qua nó có cường độ là:
A. 2A B. 2,5A C. 4A D. 0,4A
Câu 36: Biểu thức nào sau đây xác định điện trở tương đương của đoạn mạch có hai điện trở R1, R2 mắc song song?
Câu 37: Một đoạn mạch gồm hai điện trở R1 = 6Ω, R2 = 3Ω mắc song song với nhau vào hai điểm có hiệu điện thế 6V. Điện trở tương đương và cường độ dòng điện qua mạch chính là:
A. R = 9 Ω B. R = 12 Ω C. R = 5 Ω D. R = 2 Ω
Câu 38: Điện trở tương đương của đoạn mạch AB có sơ đồ như trên hình vẽ là RAB =10Ω,
A. 9 Ω B. 5Ω C. 15 Ω D. 4 Ω
Câu 39: Hai dây dẫn làm từ cùng một vật liệu, tiết diện bằng nhau và chiều dài dây dẫn 1 gấp ba lần chiều dài dây dẫn 2. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. R1 = 2R2 B. R1 = 4R2 C. 3R1 = R2 D. R1 = 3R2
Câu 40: Hai dây nhôm, tiết diện bằng nhau, dây 1 dài 20m, dây 2 dài 40m mắc nối tiếp nhau. Kết luận nào sau đây là sai?
A. I = I1 = I2 B. R1 < R2 C. I1 < I2 D. U1 < U2