0
0
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Đáp án:
$\begin{align}
& 1D;2B;3D;4C;5B \\
& 6A;7C;8D;9A;10>3,14m/s \\
& 11>5,03m/s \\
& 12>2,5\pi (rad/s) \\
& 13>50\pi (rad/s) \\
\end{align}$
Giải thích các bước giải:
Câu 1: D
chuyển động tròn đều có: quỹ đạo là đường tròn, tốc độ dài không đổi và tốc độ góc không đổi.
vecto gia tốc có hướng thay đổi.
Câu 2: B
chuyển động tròn đều: chuyển động của điểm đầu cánh quạt trần khi đang quay ổn định
Câu 3: D ;4:C
vecto gia tốc hướng tâm:
+ đặt vào vật chuyển động tròn
+ luôn hướng vào tâm quỹ đạo
+ luôn vuông góc với vecto vận tốc
+ có độ lớn không đổi
+ phương và chiều thay đổi
Câu 5:B
chuyển động tròn đều là chuyển động có vecto vận tốc thay đổi về phương và chiều
Câu 6: A
Câu 7: C
$\begin{align}
& \omega =\dfrac{2\pi }{T}=2\pi f; \\
& T=\dfrac{1}{f}=\dfrac{2\pi }{\omega } \\
& f=\dfrac{1}{T}=\dfrac{\omega }{2\pi } \\
\end{align}$
Câu 8: D
$v=r.\omega $; $a=r.{{\omega }^{2}}$
Câu 9: A
$\begin{align}
& r=20cm=0,2m;T=0,2s \\
& \Rightarrow v=r.\dfrac{2\pi }{T}=0,2.\dfrac{2\pi }{0,2}=6,28m/s \\
\end{align}$
Câu 10:
$\begin{align}
& r=50cm=0,5m;T=1s; \\
& \Rightarrow v=r.\frac{2\pi }{T}=0,5.\frac{2\pi }{1}=3,14m/s \\
\end{align}$
Câu 11:
$\begin{align}
& r=40cm=0,4m;T=0,5s \\
& \Rightarrow v=r.\dfrac{2\pi }{T}=0,4.\dfrac{2\pi }{0,5}=5,03m/s \\
\end{align}$
Câu 12:
$\begin{align}
& T=0,8s \\
& \Rightarrow \omega =\dfrac{2\pi }{T}=\dfrac{2\pi }{0,8}=2,5\pi (Rad/s) \\
\end{align}$
Câu 13:
$\begin{align}
& T=\dfrac{4}{100}=0,04s \\
& \Rightarrow \omega =\dfrac{2\pi }{T}=\dfrac{2\pi }{0,04}=50\pi (Rad/s) \\
\end{align}$
Thiếu số liệu
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin