138
105
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
=>
16. D now -> HTTD (S is/am/are (not) Ving)
17. A không bận tâm, không phiền
18. B prefer to V : thích làm gì hơn/ instead of Ving : thay vì
19. B chia sẻ việc nuôi dạy con cái một cách công bằng/ chia sẻ đồng đều việc nuôi dạy con cái
20. C critical thinking : tư duy phản biện
V/
1. are you doing -> do you do (~ Bạn làm gì... khi..)
2. have -> am having (today -> HTTD)
3. am doing -> do (every week -> HTĐ)
4. is going -> goes (when she has time -> HTĐ)
5. works -> is working (thì HTTD, S is/am/are Ving ~ đang diễn ra tại thời điểm nói)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin