137
103
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
=>
16. D now -> HTTD (S is/am/are (not) Ving)
17. A không bận tâm, không phiền
18. B prefer to V : thích làm gì hơn/ instead of Ving : thay vì
19. B chia sẻ việc nuôi dạy con cái một cách công bằng/ chia sẻ đồng đều việc nuôi dạy con cái
20. C critical thinking : tư duy phản biện
V/
1. are you doing -> do you do (~ Bạn làm gì... khi..)
2. have -> am having (today -> HTTD)
3. am doing -> do (every week -> HTĐ)
4. is going -> goes (when she has time -> HTĐ)
5. works -> is working (thì HTTD, S is/am/are Ving ~ đang diễn ra tại thời điểm nói)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
CÂU HỎI MỚI NHẤT
Vùng trung du và miền núi Bắc bộ giáp với vùng vào sao đây
cái này làm sao vsndjdidieooee
Exercise 5. Rewrite the following sentences using the passive voice.
1. We have collected waste for recycling in our school for more than ten years.
Ú Waste ___________________________ ...
Đề: Trình bày bằng tiếng anh
định nghĩa 1 khái niệm liên quan tới môi trường, và những hoạt động mà em đã hoặc dự định tham gia bảo vệ môi trường
Lm dùm mình với ...