Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
*Quy tắc thêm s,es vào động từ:
+ Thêm “es” sau động từ có chữ cái tận cùng bằng “o, x, ss, sh, ch”
+ Với một số động từ tận cùng bằng “y” dài, trước đó là một phụ âm (không phải o, u, a, e, i), thì ta đựng “y” dài và thêm “ies” vào.
+ Động từ chấm dứt bằng 1 nguyên âm + y, ta chỉ thêm s.
+ Dạng bất quy tắc: Have → has.
+ Còn lại thêm s.*
BÀI LÀM:
1, stops
2, watches
3, studies
4, does
5, mixes
6, ties
7, dresses
8, tries
9, goes
10, catches
11, enjoys
12, loses
13, stops
15, goes
16, washes
17, goes
18, drives
19, carries
20, flies
21, starts
22, kisses
23, watches
24, watches
25, tidies
26, likes
27, enjoys
28, cries
29, mixes
30, writes
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1. stops
2. watches
3. studies
4. does
5. mixes
6. ties
7. dresses
8. tries
9. goes
10. catches
11. enjoys
12. loses
13. stops
14. plays
15. goes
16. washes
17. teaches
18. drives
19. carries
20. flies
21. starts
22. helps
23. kisses
24. watches
25. tidies
26. likes
27. enjoys
28. cries
29. mixes
30. writes
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
0
15
0
Thanks